application
application [aplikasjô] n.f. 1. Sự gắn, sự áp, sự đặt (một vật lên một vật khác). L’application d’un papier sur un mur: Việc dán mot tờ giấy lên tường. Applications de dentelle sur un fond: Việc dặt các dăng ten lên một tấm phông. 2. Bóng Sự sử dụng, sự dùng. Application d’une somme d’argent à une dépense: Sự dùng một số tiền vào một khoản chi. 3. Sự úng dụng, sự áp dụng, sự thi hành. Application d’un principe: Sự áp dụng một nguyên lý. Mettre une théorie en application: úng dụng một lý thuyết. 4. Sự chủ ý, sự chuyên tâm. Mettre toute son application à faire un travail: Dành toàn bộ sự chuyên tâm vào một công việc. Đồng attention, zềle. 5. TOÁN Une application bijective est une bijection. V. bijection. Đồng fonction.