couper
couper [kupe] I. V. tr. [1] 1. cắt, chặt, đốn, phát. Couper du papier avec des ciseaux: Cắt giấy bằng kéo. Couper du bois: chặt gỗ, bổ cúi. > Loc. Bóng Couper l’herbe sous le pied de qqn: Hất cẳng ai. -Thân Couper les cheveux en quatre: Chẻ soi tóc làm tư, quá tỉ mỉ. -Bóng Donner sa tête à couper que...: Khẳng định tuyệt đối rằng... -Bóng Un brouillard à couper au couteau: Suơng mù dày đặc. 2. Thdụng Căt may. Couper une robe: Cắt một chiếc áo dài. 3. Đứt da, cắt. La scie lui a coupé le doigt profondément: Cái cua cắt vào tay nó khá sâu. 4. Bóng Tạo cảm giác như bị cắt. Vent qui coupe le visage: Gió cắt da cắt thịt. 5. Ngắt, cắt, chặn lại. Couper un circuit, le courant: Ngắt mạch, ngắt diện. -Couper la retraite à 1’ennemi: Cắt đuờng rút của quân dịch. Couper le cours d’un fleuve: cắt dòng môt con sông. -Couper la fièvre, la faim, l’appétit: Cắt con sốt, con đói; mất ngon. -Couper le souffle: Làm dứt hoi. Bóng Làm kinh ngạc, sửng sốt. —Dgian Couper le sifflet, la chique: Làm câm miệng, chặn loi. Ca vous la coupe!: Điều đó làm anh kinh ngạc à! -Couper la parole à qqn: Ngắt loi ai. -Couper une communication téléphonique: Ngắt cuộc dàm thoại (trên dây nói). Absol. Nous avons été coupés: Chúng ta bị ngắt ditờng dây rồi. 6. cẳt bỏ, kiểm duyệt. Certains passages du livre, du film ont été coupés: Vài doạn trong sách, trong phim bị cắt bồ (kiểm duyệt). 7. Đi qua, cắt ngang. Une droite qui coupe un plan: Duàng thẳng cắt ngang sơ dồ. Ce petit chemin coupe une grande route: Con hểm này cắt ngang duòng lón. 8. Hòa nuóc, pha nuóc. Couper d’eau du lait, du vin: Pha nưóc vào sữa, ruọu vang. 9. CHOI Phân bài. > cắt bài (bằng quân chủ bài). 10. THE cắt bóng (quần vợt, bóng bàn). IL V. intr. Sac. Ce rasoir coupe bien: Con dao này sắc lắm. in. V. tr. indir. Couper à: Tránh, ngừa. Couper à une corvée: Ngừa dưọc một cục hình. 2. Couper court à: Ngắt, chấm dứt, thôi hẳn. Pour couper court à toute discussion, il quitta la pièce: Để chấm dứt tranh cãi, nó ròi phòng họp. rv. V. pron. 1. Tự cắt, đứt. Se couper jusqu’à l’os: Đứt đến tận xưong. 2. Etoffe qui se coupe: vải rách ở chỗ gâp. 3. cắt, cắt nhau. Ces routes se coupent à angle droit: Những con dường này cắt nhau thắng góc. 4. Bóng Lộ tẩy. Elle affirmait une chose, puis se coupait maladroitement: Nó khắng dinh mot việc, rồi lại dế lộ tấy một cách vụng về.