TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

couper

cut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to cut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

couper

schneiden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ausschneiden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abschneiden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

beschneiden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

couper

couper

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rogner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

couper

couper

schneiden

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

couper /IT-TECH/

[DE] ausschneiden

[EN] cut

[FR] couper

couper,rogner /TECH/

[DE] abschneiden; beschneiden; schneiden

[EN] to cut

[FR] couper; rogner

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

couper

couper [kupe] I. V. tr. [1] 1. cắt, chặt, đốn, phát. Couper du papier avec des ciseaux: Cắt giấy bằng kéo. Couper du bois: chặt gỗ, bổ cúi. > Loc. Bóng Couper l’herbe sous le pied de qqn: Hất cẳng ai. -Thân Couper les cheveux en quatre: Chẻ soi tóc làm tư, quá tỉ mỉ. -Bóng Donner sa tête à couper que...: Khẳng định tuyệt đối rằng... -Bóng Un brouillard à couper au couteau: Suơng mù dày đặc. 2. Thdụng Căt may. Couper une robe: Cắt một chiếc áo dài. 3. Đứt da, cắt. La scie lui a coupé le doigt profondément: Cái cua cắt vào tay nó khá sâu. 4. Bóng Tạo cảm giác như bị cắt. Vent qui coupe le visage: Gió cắt da cắt thịt. 5. Ngắt, cắt, chặn lại. Couper un circuit, le courant: Ngắt mạch, ngắt diện. -Couper la retraite à 1’ennemi: Cắt đuờng rút của quân dịch. Couper le cours d’un fleuve: cắt dòng môt con sông. -Couper la fièvre, la faim, l’appétit: Cắt con sốt, con đói; mất ngon. -Couper le souffle: Làm dứt hoi. Bóng Làm kinh ngạc, sửng sốt. —Dgian Couper le sifflet, la chique: Làm câm miệng, chặn loi. Ca vous la coupe!: Điều đó làm anh kinh ngạc à! -Couper la parole à qqn: Ngắt loi ai. -Couper une communication téléphonique: Ngắt cuộc dàm thoại (trên dây nói). Absol. Nous avons été coupés: Chúng ta bị ngắt ditờng dây rồi. 6. cẳt bỏ, kiểm duyệt. Certains passages du livre, du film ont été coupés: Vài doạn trong sách, trong phim bị cắt bồ (kiểm duyệt). 7. Đi qua, cắt ngang. Une droite qui coupe un plan: Duàng thẳng cắt ngang sơ dồ. Ce petit chemin coupe une grande route: Con hểm này cắt ngang duòng lón. 8. Hòa nuóc, pha nuóc. Couper d’eau du lait, du vin: Pha nưóc vào sữa, ruọu vang. 9. CHOI Phân bài. > cắt bài (bằng quân chủ bài). 10. THE cắt bóng (quần vợt, bóng bàn). IL V. intr. Sac. Ce rasoir coupe bien: Con dao này sắc lắm. in. V. tr. indir. Couper à: Tránh, ngừa. Couper à une corvée: Ngừa dưọc một cục hình. 2. Couper court à: Ngắt, chấm dứt, thôi hẳn. Pour couper court à toute discussion, il quitta la pièce: Để chấm dứt tranh cãi, nó ròi phòng họp. rv. V. pron. 1. Tự cắt, đứt. Se couper jusqu’à l’os: Đứt đến tận xưong. 2. Etoffe qui se coupe: vải rách ở chỗ gâp. 3. cắt, cắt nhau. Ces routes se coupent à angle droit: Những con dường này cắt nhau thắng góc. 4. Bóng Lộ tẩy. Elle affirmait une chose, puis se coupait maladroitement: Nó khắng dinh mot việc, rồi lại dế lộ tấy một cách vụng về.