départ
départ [depaR] n. m. Văn Tách bạch; phân biệt. -Loc. Faire le départ entre: Tách bạch giữa (hai khái miệm).
départ
départ [depaR] n. m. 1. Sự ra đi, xuất phất. Les départs en vacances: Những cuôc ra di nghi hè. Donner le signal du départ: Cho hiệu lệnh xuất phát. > THẼ Faux départ: Xuất phát lỡ (trước hiệu lệnh). 2. Sự từ nhiệm, từ chức. Refuser le départ du ministre: Từ chối don tù chức của môt bộ trường. 3. Điểm xuất phát; bắt đầu. Rassembler des coureurs au départ: Tập họp các vận dộng viên chạy thi ở vạch xuất phát. 4. Sự bat đầu, khỏi đầu. Il a pris un mauvais départ: Nó dã khỏi dầu kém. Reprenons l’affaire -à son point de départ: Ta hãy nắm lại công việc từ điểm bắt đầu. > Lúc đầu; ban đầu. Au départ, nous ne voulions pas acheter une si grande maison: Lúc đầu, chúng tôi không muốn mua một căn nhà to như thế! -De départ: Khởi đầu, bắt đầu. Un signal de départ: Hiệu lệnh bắt dầu.