departure :
sự rời khỏi, sư khời hành, độ cách, khoảng cách, chênh lệch 1L] sự kiện (không thê chấp nhặn) đưa ra trước khi tranh tụng các luận cứ khác nhau vời các luận cứ lúc dâu. [BH] sư đôi hướng, sư lạc đường co ý cùa con tàu (kéo theo sư vô hiệu cùa khế ước bào khoán và khế ước thuyền tài) (xem Đạo luật biên về chuyên chờ hàng hóa năm 1924)