designer
designer [dizajnœR] n. m. Chuyên viên nghệ thuật trang trí công nghiệp.
désigner
désigner [dezine] V. tr. [1] 1. Chí rõ. Il a désigné la personne qui l’avait frappé: NÓ dã chỉ rõ người đánh nó. 2. Báo hiệu; chỉ ra; biểu hiện. " La mine désugne les biens de la fortune" (La Bruyere): vẻ mặt chỉ rõ những diều tốt lành của số phận" . 3. Ghi rõ, chỉ rõ, đánh dấu. Désigner l’endroit de votre choix: Hãy chỉ rõ địa điểm anh chọn lựa. 4. Ra hiệu, lưu ý. Désigner qqn à l’hostilité générale: Lưu ý ai về sự chống dối chung. > V. pron. Se désigner: Nổi bật lên; thu hút sự chú ý. Il s’est désigné à la fureur publique: Nó tự đứng ra dưong đầu vói sự cuồng nhiệt của quần chúng. 5. NGÔN Chỉ cái gì. Le mot " vilain" désignait le paysan, sous TAncien Régime: Dưói chính thế cũ, từ " dâri den' là chỉ ngưòi nông dân. 6. Chỉ định vào một nhiệm vụ, môt chức quyền. Désigner son successeur: Chỉ dịnh ngưòi kế vị.