TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

embrayer

to connect

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to couple

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

clutch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

connect

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

couple

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

engage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

throw in

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

embrayer

einkuppeln

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

einrücken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

einschalten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

embrayer

embrayer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

accoupler

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

enclencher

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

engager

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

embrayer /ENG-MECHANICAL/

[DE] einkuppeln

[EN] to connect; to couple

[FR] embrayer

accoupler,embrayer,enclencher,engager /INDUSTRY,ENG-MECHANICAL/

[DE] einkuppeln; einrücken; einschalten

[EN] clutch; connect; couple; engage; throw in

[FR] accoupler; embrayer; enclencher; engager

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

embrayer

embrayer [ôbReje] V. tr. [24] 1. Nối; mắc. > Absol. Liên kết động co và bộ phận vận hành. Trái débrayer. 2. Bóng, ũgian Khởi động. > Bóng, Thân Embrayer sur: Khởi đầu, khởi công. Embrayer sur un numéro dès la fin du précédent, dans un spectacle: Khôi dầu một tiết mục, ngay sau khi tiết mục trưóc kết thúc, trong một buổi trình diễn.