engager
engager [Sga3e] V. tr. [15] 1. cầm cố. Elle a engagé ses bijoux pour nourrir sa famille: Cô ta đã mang cầm nữ trang để nuối sống gia dinh. 2. Cam kết. Engager sa foi, son honneur: Đoan chắc, hứa danh dự. t> V. pron. S’engager pour qqn: Bảo lãnh cho ai. 3. Buộc vào lồi húa, ràng buộc. Cela n’engage à rien: Điều dó không ràng buộc gì hết. Đồng obliger, astreindre. t> V. pron. Je m’engage à vous rembourser: Tôi cam két sẽ trả lại tiền anh. 4. Ràng buộc vào trách nhiệm. Ces paroles n’engagent que moi: Những lòi dó chỉ ràng buộc tôi. t> V. pron. Tỏ rõ chính kiến. Auteur, philosophe qui s’engage: Tác giả, triết gia tỏ rõ chính kiến. 5. Tuyển mộ, thuê muớn. Engager un employé de maison: Thuê mướn một người làm cho gia đình. Đồng embaucher. t> V. pron. S’engager comme bonne à tout faire: Nhận làm lao dộng tạp dịch. S’engager dans la marine: Ghì tên vào hải quân. Absol. S’engager: Đầu quân, tòng quân. IL Đua vào. 1. Nhét, nhồi, lắp vào. Engager une balle dans le canon d’une arme: Lắp dạn vào nòng súng. > V. pron. Le pied s’engage dans l’étrier: Chăn xỗ vào bàn đạp. 2. Đi, dấn, đua vào. Engager un bateau dans un chenal: Đưa tầu thủy vào kênh. I> V. pron. La voiture s’est engagée dans l’avenue: xẻ di vào dường phố. > Bóng C’est lui qui m’a engagé dans cette mauvaise affaire: Chính nó dã lôi kéo tôi vào công viêc xấu xa này. t> V. pron. Elle s’est engagée dans une entreprise hasardeuse: Cô ta dã dấn sâu vào mót công vìêc mạo hiểm. 3. Đầu tư vào. Engager des capitaux dans une affaire: Đầu tư vốn vào việc gì. 4. Bắt đầu. Engager un procès: Khỏi sự một vụ kiện. Engager la conversation: Bắt dầu một câu chuyện. t> V. pron. Le combat s’engagea à l’aube: Cuộc chiến bất dầu lúc bỉnh minh. 5. Dắt dẫn. C’est ce qui m’a engagé à vous parler: ĐÓ là diều khiến tôi phải nói vói anh. Đồng inciter, exhorter, encourager.