TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

lever

to map

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to survey

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to emerge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

appearance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

lever

aufnehmen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aufgehen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

auflaufen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Aufgang

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

heben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

lever

lever

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Lever un sac

Nhấc túi lên.

Lever les scellés

Bóc niêm phong.

La séance est levée

Cuộc họp dã kết thúc.

Lever des filets de poisson

Lọc luôn cá ra.

Lever des troupes, une armée

Tuyển quân.

Lever une taxe

Thu thuế.

Les semis commencent à lever

Mạ gieo bắt dầu nhú lên.

Le levain fait lever la pâte

Bột men làm cho bột nỗ.

Se lever de table

Ròi bàn ăn.

La brise se lève

Gió bắt dầu thổi.

Un beau lever de soleil

Buổi mặt tròi moc dẹp. >

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

lever

lever

heben

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lever /SCIENCE/

[DE] aufnehmen

[EN] to map; to survey

[FR] lever

lever /SCIENCE/

[DE] aufgehen; auflaufen

[EN] to emerge

[FR] lever

lever /SCIENCE/

[DE] Aufgang

[EN] appearance

[FR] lever

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lever

lever [lave] I. V. tr. [19] 1. Nâng lên, nhấc lên, cất lên. Lever un sac: Nhấc túi lên. 2. Dựng lên, giơ lên, ngẩng lên, đưa lên. Lever le bras, la main, la jambe, la tête: Gio tay, gio chân lên, ngẩng dầu lên. > Lever les yeux sur: Ngước mắt nhìn; đưa mắt nhìn. Lever le coude: uống nhiều rượu. 3. Bỏ đi, dỡ đi, gỡ ra, bóc ra, giở ra. > Bóng Lever le voile sur une affaire: Bỏ bức màn che một sự kiện. > Bóng Lever le masque: Gỡ mặt nạ ra, hiện nguyên hình. 4. Lever du gibier: Nhử con mồi ra. -Bóng Lever un lièvre: Nêu ra một vấn đề khó xử. > Thân Lever une fille: Nẫng mất cô gái, cấm dỗ con gái. Nhấc lên, bóc ra, bỏ đi. Lever les scellés: Bóc niêm phong. -Loc. Lever le siège: Giải vây, rút quân không vây hãm nũa. - Lever le blocus: Ngừng phong tỏa. > Lever une interdiction: Bãi bỏ lệnh cấm. 6. Kết thúc, bê mạc. Lever l’audience: Bê mạc cuộc họp. La séance est levée: Cuộc họp dã kết thúc. 7. BÊP Lấy ra, xẻo, cắt lấy. Lever des filets de poisson: Lọc luôn cá ra. 8. Tuyển, mộ, động viên. Lever des troupes, une armée: Tuyển quân. 9. Thu, nhận. Lever une taxe: Thu thuế. 10. Lever un plan: Dựng, vẽ bản đồ. 11. LUẬT Lever des titres: Mua lại các giây t' ơ chứng khoán. > Lever une option: Tước bỏ quyền lựa chọn. n. V. intr. 1. Mọc lên, nhô lên, nhú lên. Les semis commencent à lever: Mạ gieo bắt dầu nhú lên. 2. Dậy lên, nở ra (bột). Le levain fait lever la pâte: Bột men làm cho bột nỗ. IIL V. pron. 1. Đứng dậy. > Se lever de table: Ròi bàn ăn. 2. Dậy, rồi khỏi giuòng. Il se lève à sept heures: Nó dậy lúc 7 giò. Le malade se lèvera demain: Ngày mai người bệnh sẽ dậy dưọc. Ló ra, mọc (các vì sao). Le soleil va se lever: Mặt tròi sắp mọc. > Par ext. Le jour se lève: Tròi bắt dầu sáng. 4. Bắt đầu thổi (gió). La brise se lève: Gió bắt dầu thổi. 5. Tiêu tan đi. Le brouillard se lève: Sưong tan. > Le temps se lève: Trơi sáng.

lever

lever [lave] n. m. 1. Sự xuất hiện ở chân trơi, sự mọc (các vì sao). Un beau lever de soleil: Buổi mặt tròi moc dẹp. > Par ext. Le lever du jour: Rạng ngày. 2. Lever de rideau: Tiết mục mở màn. 3. Sự dậy, lúc dậy. 4. Sự nâng lên, sự nhấc lên, cất lên. V. levé. n. m. II. (Có các nghĩa danh từ như động từ lever ở trên).