ombre
ombre [SbR] n. f. I. 1. Bóng (của vật). L’ombre qui règne dans les forêts: Trong rùng toàn bóng cây. > Par ext. L’ombre, les ombres de la nuit: Bóng tối. 2. Bóng (của nguôi). Voir son ombre sur la route: Thấy bóng mình trên dường. > Ombres chinoises: Bóng các con rối bằng giấy cắt, bằng các động tác ngón tay, bàn tay (hắt lên màn, lên tuông). > Loc. Bóng Suivre qqn comme son ombre, être l’ombre de qqn: Theo ai tùng bước; theo sát ai như hình với bóng. -Courir après une ombre: Chạy theo một cái bóng (chạy theo những ảo tưảng). Lâcher la proie pour l’ombre: Thả mồi bắt bóng. -Avoir peur de son ombre: Sợ cả bóng của mình (nhát như cáy). L’ombre de: Bóng dáng, hình bóng. Il n’y a pas l’ombre d’un doute: Không có bóng dáng một sự nghi ngờ. 3. Chỗ bóng (phần tô màu tối đậm trong một bức tranh, một bức vẽ). Impression de relief créée par les ombres: cảm tường về hình nổi do các chỗ bóng tạo nên. > Loc. Bóng II y a une ombre au tableau: Có một bóng đen ở bức tranh (có những điều khiên cho hoàn cảnh chua phải là hoàn toàn như ý). 4. Bóng ma -Bóng Etre l’ombre de soi-même: Chỉ cồn là cái bóng của chính mình (đã suy yêu, chỉ cồn sống lay lắt). 5. Bóng Bóng tôi (sự âm thầm, sự giầu tên). Votre nom ne sera pas mentionné, vous resterez dans l’ombre: Tên anh sẽ không dưoc nêu, anh sẽ vẫn trong bóng tối. II. Loc. adv. A l’ombre: Trong bóng mát. -Bóng Thân Mettre qqn à 1’ombre: Bỏ tù một nguôi nào. > Bóng Văn A l’ombre de: Bên cạnh; dưới sự che chở. " A l’ombre des jeunes filles en fleurs" , roman de M. Proust. (1918) " Dưói bóng những cô gái tưoi như hoa" , tiểu thuyết của M. Proust (1918).
ombre
ombre [õbR] n. m. Cá hồi nâu.
ombre
ombre [õbR] n. f. Đất son nâu (dùng làm màu vẽ).