TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

opération

Dự án

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

công trình

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

opération

Project

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

operation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

function

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

opération

Operation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Arbeitsvorgang

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rechnungsart

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

opération

Opération

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ce portefeuille n’a tout de même pas disparu par l’opération du Saint-Esprit!

Cái ví ấy dâu có mất vì phép mầu của Thánh Thần!

Tenter, réussir une opération de sauvetage en mer

Thứ làm, thực hiện thành công một thao tác cứu hộ ó biến.

Monter une opération publicitaire

Thực hiện môt chiến dịch quảng cáo.

Faire une bonne opération

Làm một việc tốt.

L’addition et la multiplication sont des opérations dans l’ensemble des nombres réels

Phép công và phép nhăn là các phép tính trong tập hop các sô' thực.

Enfant qui sait faire les quatre opérations

Đứa bé dã biết làm bốn phép tính

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

opération

opération

Operation

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

opération /TECH/

[DE] Arbeitsvorgang; Operation

[EN] operation

[FR] opération

opération /IT-TECH/

[DE] Rechnungsart

[EN] function

[FR] opération

opération /IT-TECH/

[DE] Operation

[EN] operation

[FR] opération

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

opération

opération [opeRasjô] n. f. I. Hoạt động, hành động. Les opérations de l’esprit, de la mémoire: Những hoạt dộng của tinh thần, của trí nhó. Les opérations de la fécondation: Những hoạt dộng của sự thụ tinh. > THÂN Phép mầu. Opération du Saint-Esprit: Phép mầu của Thánh Thần, -ủùa, Thán Ce portefeuille n’a tout de même pas disparu par l’opération du Saint-Esprit!: Cái ví ấy dâu có mất vì phép mầu của Thánh Thần! II. Thao tác. Tenter, réussir une opération de sauvetage en mer: Thứ làm, thực hiện thành công một thao tác cứu hộ ó biến. 1. QUÂN Sự tác chiến, chiến dịch. Base d’opérations: Căn cứ chiến dịch, cơ sở tác chiến. -Salle d’opérations: Phồng tác chiến. 2. Thdụng Cách hành động, biện pháp. Monter une opération publicitaire: Thực hiện môt chiến dịch quảng cáo. 3. TÀI Opérations boursières: Nghiệp vụ giao dịch chứng khoán. > Thdụng Việc. Faire une bonne opération: Làm một việc tốt. III. 1. TOÁN Phép tính toán. > Spécial. Phép tính (tự trong một tập hợp sô). L’addition et la multiplication sont des opérations dans l’ensemble des nombres réels: Phép công và phép nhăn là các phép tính trong tập hop các sô' thực. > Thdụng Enfant qui sait faire les quatre opérations: Đứa bé dã biết làm bốn phép tính (cộng, trừ, nhân, chia). 2. PHÃU Thdụng Phẫu thuật. Salle d’opération: Phòng phẫu thuật, phòng mổ. Subir une grave opération: Chịu một dại phẫu thuật. Opération de 1’appendicite: Mổ ruột thừa.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Opération

[EN] Project

[VI] Dự án; công trình

[FR] Opération

[VI] Đơn vị thực hiện một sự đầu tư.