opération
opération [opeRasjô] n. f. I. Hoạt động, hành động. Les opérations de l’esprit, de la mémoire: Những hoạt dộng của tinh thần, của trí nhó. Les opérations de la fécondation: Những hoạt dộng của sự thụ tinh. > THÂN Phép mầu. Opération du Saint-Esprit: Phép mầu của Thánh Thần, -ủùa, Thán Ce portefeuille n’a tout de même pas disparu par l’opération du Saint-Esprit!: Cái ví ấy dâu có mất vì phép mầu của Thánh Thần! II. Thao tác. Tenter, réussir une opération de sauvetage en mer: Thứ làm, thực hiện thành công một thao tác cứu hộ ó biến. 1. QUÂN Sự tác chiến, chiến dịch. Base d’opérations: Căn cứ chiến dịch, cơ sở tác chiến. -Salle d’opérations: Phồng tác chiến. 2. Thdụng Cách hành động, biện pháp. Monter une opération publicitaire: Thực hiện môt chiến dịch quảng cáo. 3. TÀI Opérations boursières: Nghiệp vụ giao dịch chứng khoán. > Thdụng Việc. Faire une bonne opération: Làm một việc tốt. III. 1. TOÁN Phép tính toán. > Spécial. Phép tính (tự trong một tập hợp sô). L’addition et la multiplication sont des opérations dans l’ensemble des nombres réels: Phép công và phép nhăn là các phép tính trong tập hop các sô' thực. > Thdụng Enfant qui sait faire les quatre opérations: Đứa bé dã biết làm bốn phép tính (cộng, trừ, nhân, chia). 2. PHÃU Thdụng Phẫu thuật. Salle d’opération: Phòng phẫu thuật, phòng mổ. Subir une grave opération: Chịu một dại phẫu thuật. Opération de 1’appendicite: Mổ ruột thừa.