partage
partage [paRtaỊ] n. m. I. 1. Sự chia phần, sự chia. Le partage d’un butin, d’une succession: Sự chia một chiến lọi phẩm, mòt sự thừa kế. > Sans partage: Hoàn toàn, nguyên vẹn. 2. Sự ngang phiếu của các bên (trong một hội nghị có biểu quyết). Partage des voix: Sự cân phân, sự ngang bằng của các số phiếu. 3. TOÁN Partage proportionnel: Chia theo tỷ lệ. 4. ĐỊA Ligne de partage des eaux: Đường phân thủy. II. Phần được chia. Recevoir une maison en partage: Nhận mot ngôi nhà là phần dưọc chia. > Bóng Son partage est la solitude: Phần dành cho nó là sự cô don.
partagé,partagée
partagé, ée [paRtaje] adj. 1. Bị chia sẻ, bị phân chia. 2. Lẫn nhau, tương hỗ. Un amour partagé: Một tình yêu của cả hai bên; một tình yêu song phương. 3. TÍN Travail en temps partagé: Công việc tỊieo thời gian dược phân (dể nhiều người cùng sứ dụng chung một máy tính).