TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

partage

sharing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
partagé

shared

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

partage

gemeinsame Benutzung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
partagé

aufgeteilt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verteilt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

partage

partage

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
partagé

partagé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

partagée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Partage des voix

Sự cân phân, sự ngang bằng của các số phiếu.

Recevoir une maison en partage

Nhận mot ngôi nhà là phần dưọc chia.

Son partage est la solitude

Phần dành cho nó là sự cô don.

Un amour partagé

Một tình yêu của cả hai bên; một tình yêu song phương.

Travail en temps partagé

Công việc tỊieo thời gian dược phân (dể nhiều người cùng sứ dụng chung một máy tính).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

partage /IT-TECH/

[DE] gemeinsame Benutzung

[EN] sharing

[FR] partage

partagé /IT-TECH/

[DE] aufgeteilt; verteilt

[EN] shared

[FR] partagé

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

partage

partage [paRtaỊ] n. m. I. 1. Sự chia phần, sự chia. Le partage d’un butin, d’une succession: Sự chia một chiến lọi phẩm, mòt sự thừa kế. > Sans partage: Hoàn toàn, nguyên vẹn. 2. Sự ngang phiếu của các bên (trong một hội nghị có biểu quyết). Partage des voix: Sự cân phân, sự ngang bằng của các số phiếu. 3. TOÁN Partage proportionnel: Chia theo tỷ lệ. 4. ĐỊA Ligne de partage des eaux: Đường phân thủy. II. Phần được chia. Recevoir une maison en partage: Nhận mot ngôi nhà là phần dưọc chia. > Bóng Son partage est la solitude: Phần dành cho nó là sự cô don.

partagé,partagée

partagé, ée [paRtaje] adj. 1. Bị chia sẻ, bị phân chia. 2. Lẫn nhau, tương hỗ. Un amour partagé: Một tình yêu của cả hai bên; một tình yêu song phương. 3. TÍN Travail en temps partagé: Công việc tỊieo thời gian dược phân (dể nhiều người cùng sứ dụng chung một máy tính).