préparer
préparer [pRepaRe] I. V. tr. [1] 1. sửa soạn, sắp đặt (để dùng vào một viêc dự định). Préparer une chambre pour ses invités: Sủa soạn mot buồng cho các khách mòi. > sủa soạn, chuẩn bị (bằng cách tập hợp các yếu tố khác nhau). Préparer un repas: sủa soạn một bữa ăn. 2. Chuẩn bị. Préparer ses vacances: Chuẩn bị các kỳ nghi. Il avait soigneusement préparé son coup: Nó đã chuẩn bị kỹ càng các cú dành của nó. 3. Đưa đến, dẫn đến, dành cho. Cela nous prépare de grands malheurs: Cái ấy sẽ' dành cho chúng ta những tai họa lớn. 4. Chuẩn bị (để chịu đụng hoặc để làm việc gì). Son éducation ne l’avait pas préparée à une si dure existence: Sự rèn luyện (của nó) dã không chuẩn bị cho nó để chịu dựng một cuộc sống gay go đến thế. Préparer un élève à un examen: Chuẩn bị cho mót học sinh dự một kỳ thi. > Chuẩn bị tinh thần. Nous dûmes la préparer à la sinistre nouvelle: Chúng ta dâ phải chuẩn bị tinh thần cho bà ấy về cái tin hung dữ dó. II. V. pron. 1. Chuẩn bị. Se préparer pour sortir: Chuẩn bị dể di ra. -Se préparer à la guerre: Chuẩn bị chiến tranh. > sắp. Je me préparais à vous le dire: Tôi sắp nói diều dó vói anh. 2. sắp xẩy ra. Un orage se prépare: Một con dông sắp xẩy ra.