race
race [Ras] n. f. 1. Cũ hay Văn Dồng giống, nbi giông. La race de Clovis: Dòng giống của Clovis. > Loc. adj. Fin de race: Suy đồi. 2. Thân (Thường Khinh) Hạng nguời, loại nguời. La race des pédants: Hạng ngưòi thông thái rỏm. 3. Chủng tộc (nguùi). Les races (hay grand-races) blanche, jaune, noire: Các chủng tộc da trắng, da vàng, da đen. > Par ext. Giống (nguùi). 4. SINH Nbi, giống, loại. Les différentes races bovines: Các giống trâu bò khác nhau. > Loc. adj. De race: Thuần chủng, không lai tạp. Un cheval de race: Một con ngựa thuần chủng. > (Nguôi) Avoir de la race: Thanh nhã.
racé,racée
racé, ée [Rase] adj. 1. Thuần chủng; nồi giống tốt. Un chien racé: Một con chó nòi. 2. Thanh nhã, tao nhã. Un homme racé: Một con ngưòi thanh nhã.