temporel,temporelle
temporel, elle [tũpoREl] I. adj. 1. Tạm thoi, theo thbi gian, không vĩnh viễn. Trái éternel. Par ext. Thuộc vật chất. Les biens temporels et les biens spirituels: Tài sản vật chất và tài sản tinh thẫn. -Pouvoir temporel des papes: Quyền thế tục của các Giáo hoàng. NGPHẤP Chỉ thbi. Proposition temporelle: Mênh dề chỉ thòi. 3. Thuộc thòi gian. II. n. m. Le temporel: Quyền thế tục.