Việt
tạm thời
nhất thời
lâm thời
phương tiện tạm thời
Anh
temporary
makeshift
limited
provisional
short-term
Đức
temporär
vorläufig
behelfsmäßig
kurzzeitig
provisorisch
zeitweilig
Behelfs-
zeitlich
Pháp
temporel
How could they know that nothing is temporary, that all will happen again?
Làm sao họ biết được rằng không có gì trôi qua cả, rằng tất cả sẽ lại xảy ra?
At dusk, the shopkeepers go home to their families or drink beer in the taverns, calling happily to friends down the vaulted alleys, caressing each moment as an emerald on temporary consignment.
Chiều đến họ về nhà với gia đình hay vào quán uống bia, vui vẻ chào hỏi bạn bè trong những con đường hẹp mái vòm, họ nâng niu từng giây phút chẳng khác nâng niu một viên ngọc lục bảo được người ta nhờ tạm thời giữ hộ.
temporary,limited,provisional,short-term
[DE] zeitlich (befristet)
[EN] temporary, limited, provisional, short-term
[FR] temporel (limité)
[VI] tạm thời (hạn chế)
Behelfs- /pref/CNSX/
[EN] makeshift, temporary
[VI] (thuộc) phương tiện tạm thời, tạm thời
Temporary
(tt) : tạm thời. - temporary appointment - sư bõ nhiệm tạm thời, việc làm có thê bãi mien, (LHQ) chức việc ngoại số, chức vụ ngoài biên che, (qsự) ngạch trật tạm. [QTh] passed for temporary importation - xác nhận miễn thuế tạm thời.
Nhất thời, lâm thời, tạm thời
[EN] temporary
[VI] tạm thời
Tạm thời, nhất thời
Tạm thời
A disability or condition that will only last for a certain time.
Tình trạng khuyết tật hoặc bệnh tật chỉ kéo dài trong một thời gian nào đó.
Lasting for a short time only.
ad. lasting only a short time