travailler
travailler [tRavaje] V. [1] I. V. intr. Làm việc, lao động. 1. Đi làm. Il travaille tout en poursuivant ses études: Anh ấy vừa di làm, vừa theo học. 2. Làm việc, bận việc. Aimer travailler: Thích làm việc. Ménagère qui travaille du matin au soir: Bà nội trợ bận việc từ sáng tói tối. > Ra sức làm việc cho tốt, thực hiện. 3. Hoạt động, sản xuất. Usine quì travaille pour l’exportation: Nhà máy sản xuất dể xuất khẩu. -Faire travailler son imagination: Bắt trí tưởng tượng hoạt dông. Faire travailler son argent: Làm cho đồng tiền sinh lọi. 4. Travailler pour, contre (qqn, qqch): Tìm cách ủng hộ (ai, cái gì); tìm cách chông lại (ai, cái gì). Travailler pour un candidat aux élections: Tìm cách ủng hộ một ứng cử viên trong cuôc bầu cử. -Le temps travaille pour nous: Thòi gian ủng hộ chúng ta. 5. Biến chất, biến dạng, vênh đi, hỏng đi. Bois qui a travaillé: Gỗ vênh đi. -De vin travaille: Rượu vang lên men. 6. Lo lắng không yên. Depuis sa disparition, les esprits travaillent: Từ khi nó biến mất, mọi nguôi lo lắng không yên. - Loc. Thân Travailler du chapeau: Hoi điên điên. II. V. tr. 1. Làm, gia công. Travailler le bois, la pâte: Gia công gỗ, nhào bột. 2. Chăm chút, trau chuốt, hoàn thiện. Travailler son style: Trau chuốt văn phong. > cố học, ra súc học, cố gắng làm. Travailler le piano: Cố học pianô. Travailler sa thèse: Cố gắng làm luận văn. Làm cho băn khoăn, day dứt, áy náy, lo lắng. Ce problème le travaille: Vấn dề làm cho ông ta lo lắng. 4. Văn Khuấy động, tác động đến. Travailler les esprits, l’opinion: Khuấy dộng tinh thần, du luận. 5. THÊ (Trong quyền Anh) Travailler l’adversaire au corps: Đấm vào nguòi để làm mệt đối thủ. Travailler un cheval: Tập duọt cho ngựa. Travailler sa balle: Đua bóng khéo léo. III. V. tr. indir. Travailler à (qqch): cố gắng vì, cố gắng để, ra súc làm. Travailler à un nouveau livre, à redresser la situation: Cố gắng vì cuốn sách mói; cố. gắng dể khôi phục hoàn cảnh.