traiter
traiter [tREte] V. [1] I. V. tr. 1. Đối xử, dối đãi, tiếp đãi, đãi ngộ. Il traite ses enfants comme des étrangers: Ông ấy dối xử vói các con như vói những ngưòi xa lạ. Traiter qqn en ami: Tiếp dãi ai như bạn bè. Être bien, mal traité: Đưọc dối xử tốt; bị dối xử tồi tệ, bị ngưọc dãi. 2. Cũ hay Văn Tiếp đãi ai, đãi đằng ai, moi ai ăn, thết tiệc. 3. Traiter (qqn) de: Cho ai là, coi ai là, gọi ai là. Traiter qqn de menteur: Cho ai là kẻ dối trá. > V. pron. Ils se sont traités d’incapables: Ho dều coi nhau là bất tài. 4. Bàn đến, trình bày, thể hiện. Traiter un sujet, un problème: Bàn dến môt chủ đề, môt vấn dề. Ce thème a été traité par les artistes de toutes les époques: Nghệ sĩ của moi thòi dại dều dã thể hiên dề tài này. 5. Bàn bạc, thương thuyết, giải quyết. Traiter une affaire: Bàn bạc công việc. > V. pron. (au passif). Un tel sujet se traite avec discrétion: Một vấn dề như thế cần dưọc bàn bạc kín dáo. 6. Chữa trị, điều trị. Traiter un malade: Chữa trị cho người bệnh. -Xử lý, chế biến, gia công. Traiter un minerai: Chế biến quặng. > TIN Traiter des informations: xử lý thông tin. II. V. tr. indir. Traiter de: Trình bày nhũng thông tin hoặc quan điểm về, bàn về. Le conférencier a traité des récentes découvertes en biologie: Diễn giả đã trình bày những thông tin về các phát hiên mói dây trong ngành sinh học. Ouvrage qui traite d’astronomie: Cuốn sách bàn về thiên văn. III. V. intr. Bàn bạc, điều đình, ký kết, hiệp thưong. Ils n’accepteront pas de traiter sur cette base: Ho sẽ không dồng ý hiệp thưong trên cơ sở này dâu. -Nous ne traitons qu’avec les grandes maisons: Chúng tôi chi ký kết vói các hãng lớn. Traiter d’égal à égal: Đối xử ngang hàng với nhau. Đồng négocier.