Việt
độ phân tán
tính phân tán
độ tản mạn
độtản mạn
sự tan sắc
sự phân tán
sự tán sắc
Anh
degree of dispersion
dispersity
dispersion
measure of dispersion
dispersivity
Đức
Dispersion
Pháp
Entropie
Dispersion /f/CN_HOÁ/
[EN] dispersion, dispersivity
[VI] sự phân tán, độ phân tán
Dispersion /f/M_TÍNH, ĐIỆN, THAN, C_DẺO, V_LÝ, V_THÔNG, VLD_ĐỘNG/
[EN] dispersion
[VI] sự phân tán, sự tán sắc, độ phân tán
độ phân tán, sự tan sắc
độtản mạn, độ phân tán
độ phân tán, độ tản mạn
ĐỘ PHÂN TÁN
[VI] ĐỘ PHÂN TÁN
[FR] Entropie
[EN]
[VI] Trong lý thuyết thông tin, entropie (từ của Shannon – 1949) chỉ lượng trung bình thông tin qui cho một thông điệp gồm tập hợp tín hiệu; lượng này là độ không chắc chắn khi mỗi tín hiệu xuất hiện. Nếu xác suất như nhau, thì độ không chắac là tối đa và bằng log (cơ số 2) của tổng các tín hiệu khả dĩ, trị số bằng bit. Ví dụ: nếu đưa cho 1 máy nhìn nhanh (tachistoscope) 10 con số lấy ngẫu nhiên, thì độ phân tán bằng log2 của 10, tức 3, 25 bit, song luôn luôn đưa ra cùng một con số (xác suất là 0 và 1 cho mọi con số khác) thì entropie là 0. Trong thống kê học, từ entropie có nghĩa là phân tán, dùng trong mọi trường hợp không xác định được khoảng cách giữa các khả năng của một biến số, và quan hệ giữa các khả năng đó.
degree of dispersion, dispersion
tính phân tán, độ phân tán