Việt
độ phân tán
tính phân tán
độ tản mạn
độtản mạn
sự tan sắc
sự phân tán
sự tán sắc
Anh
degree of dispersion
dispersity
dispersion
measure of dispersion
dispersivity
Đức
Dispersion
Pháp
Entropie
Wirkung wie Propellerrührer aber bessere Dispergierwirkung und größere Durchmesser möglich (günstig für große Behälter)
Tác dụng như máy khuấy cánh quạt nhưng cho độ phân tán cao hơn và có thể thiết kế đường kính lớn (thích hợp cho bình to)
Aufgrund ihrer geometrischen Konstruktion haben diese Reflektoren eine sehr hohe Lichtausbeute mit wenig Streulicht.
Nhờ thiết kế hình học, loại gương phản xạ này có hiệu suất phát sáng rất cao và có độ phân tán ánh sáng thấp.
Streuungen
Độ phân tán
Es können dabei Auftragsgewichte unter 1 g/m2 Kleberauftrag und Auftragsgeschwindigkeiten bis über 200 m/min erzielt werden.
Mật độ keo sử dụng là dưới 1 g/m², tốc độ phân tán, rải keo có thể đạt được trên 200 m/ phút.
Dispersion /f/CN_HOÁ/
[EN] dispersion, dispersivity
[VI] sự phân tán, độ phân tán
Dispersion /f/M_TÍNH, ĐIỆN, THAN, C_DẺO, V_LÝ, V_THÔNG, VLD_ĐỘNG/
[EN] dispersion
[VI] sự phân tán, sự tán sắc, độ phân tán
độ phân tán, sự tan sắc
độtản mạn, độ phân tán
độ phân tán, độ tản mạn
ĐỘ PHÂN TÁN
[VI] ĐỘ PHÂN TÁN
[FR] Entropie
[EN]
[VI] Trong lý thuyết thông tin, entropie (từ của Shannon – 1949) chỉ lượng trung bình thông tin qui cho một thông điệp gồm tập hợp tín hiệu; lượng này là độ không chắc chắn khi mỗi tín hiệu xuất hiện. Nếu xác suất như nhau, thì độ không chắac là tối đa và bằng log (cơ số 2) của tổng các tín hiệu khả dĩ, trị số bằng bit. Ví dụ: nếu đưa cho 1 máy nhìn nhanh (tachistoscope) 10 con số lấy ngẫu nhiên, thì độ phân tán bằng log2 của 10, tức 3, 25 bit, song luôn luôn đưa ra cùng một con số (xác suất là 0 và 1 cho mọi con số khác) thì entropie là 0. Trong thống kê học, từ entropie có nghĩa là phân tán, dùng trong mọi trường hợp không xác định được khoảng cách giữa các khả năng của một biến số, và quan hệ giữa các khả năng đó.
degree of dispersion, dispersion
tính phân tán, độ phân tán