Việt
đơ
Cứng
cứng đờ
thẳng đờ
không co giãn
không đàn hồi
Anh
crisp
Đức
starr
In der Praxis wird bei Kohlefasern neben der Einheit tex zur Beschreibung der Garnfeinheit oftmals auch die Abkürzung K verwendet (1 K = 1000 Filamente).
Về sợi carbon, bên cạnh đơn vị tex dùng biểu thị độ mảnh của sợi xe, trong thực hành còn sử dụng đơn vị K (1 K = 1000 sợ i đơ n).
Durch Verstellung mittels Spreizschraube oder Druckschraube ist eine Veränderung des Gewindedurchmessers innerhalb enger Toleranzen möglich.
Bằng vít tăng đơ (tendeur, tiếng Pháp, vít xòe) hay vít ép, đường kính ren có thể được chỉnh thay đổi trong phạm vi dung sai hẹp.
Ihre Körper stehen erstarrt an den Straßenecken, kalt, hart und schwer.
Thân thể của nó cứng đơ ở góc đường, lạnh, cứng và nặng.
Their bodies stand frozen on street corners, cold, hard, and heavy.
And at the place where time stands still, one sees lovers kissing in the shadows of buildings, in a frozen embrace that will never let go.
Ở cái nơi thời gian ngưng đọng ấy người ta thấy cả những đôi tình nhân hô nhau dưới bóng những ngôi nhà, vòng tay ôm cứng đơ, không bao giờ dứt.
meine Finger sind starr vor Kälte
những ngón tay cửa tôi cứng đa vì lạnh
starr vor Schreck
đờ người ra vì sợ.
starr /Lftar] (Adj.)/
đơ; cứng đờ; thẳng đờ; không co giãn; không đàn hồi (nicht elastisch);
những ngón tay cửa tôi cứng đa vì lạnh : meine Finger sind starr vor Kälte đờ người ra vì sợ. : starr vor Schreck
Cứng, đơ (vải)