Việt
được chứng minh
được tính toán
được chứng tỏ
được khẳng định
giải thích
bày tỏ
Anh
Demonstrated
Đức
ausweisen
nachweislich
Diese Werte gelten für Stoffe, die vom Beschäftigten durch Einatmen, über die Haut oder durch Verschlucken aufgenommen werden und dann im biologischen Material (z. B. Blut oder Urin) durch Untersuchungen, das sogenannte Biomonitoring, nachweisbar sind.
Trị số này có giá trị đối với những chất được người lao động hấp thu qua đường hô hấp, đường tiêu hóa hay qua da và qua việc khám nghiệm (gọi là giám sát sinh học) có thể được chứng minh là có trong những vật liệu sinh học (chẳng hạn như máu hay nước tiểu).
Kategorie 3: Stoffe, die wegen möglicher krebserzeugender Wirkung beim Menschen Anlass zu Besorgnis geben (Anhaltspunkte vorhanden, aber noch nicht eindeutig nachgewiesen).
Loại 3: Các chất do khả năng gây ung thư ở người là nguyên nhân gây lo ngại (có những dấu hiệu nhưng chưa được chứng minh rõ ràng).
Das bewährte Verfahren wird vor allem zum Schweißenvon PVC eingesetzt, eignet sich aber auch für PE-HD, PPund PVDF.
Phương pháp hàn đã được chứng minh qua thửnghiệm này được sử dụng chủ yếu để hàn PVC, nhưngcũng thích hợp cho PE-HD, PP và PVDF.
ausgewiesene Überschüsse
số thặng dư theo tính toán.
Được chứng minh, giải thích, bày tỏ
ausweisen /(st. V.; hat)/
được tính toán; được chứng minh (rechnerisch nachweisen, zeigen);
số thặng dư theo tính toán. : ausgewiesene Überschüsse
nachweislich /(Adj.)/
được chứng minh; được chứng tỏ; được khẳng định;