Việt
được xây dựng
được đắp lên
tạo thành
hình thành
được thành lập
Anh
built
Đức
konstituieren
3. Aus welchen 3 Grundverknüpfungen werden komplexeProgramme erstellt?
3. Những chương trình phức tạp được xây dựng từ ba
Dabei sind Hydraulikanlagen ähnlich wie Pneumatikanlagen aufgebaut.
Qua đó, các hệ thống thủy lực được xây dựng cũng tương tự như hệ thống khí nén.
Außerdem werden neue Kernmembranen als Kernhülle aufgebaut.
Ngoài ra màng nhân cũng bắt đầu được xây dựng.
Als Lipiddoppelschicht ist sie ähnlich aufgebaut wie die Cytoplasmamembran.
Là lớp đôi lipid, nó được xây dựng giống như màng tế bào.
Den menschlichen Körper bauen wahrscheinlich bis zu 500000 verschiedene Proteine auf (Tabelle 1).
Cơ thể con người được xây dựng bởi gần 500.000 protein khác nhau. (Bảng 1).
konstituieren /[konstitu'rran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
tạo thành; hình thành; được xây dựng; được thành lập;
được xây dựng, được đắp lên
built /cơ khí & công trình/