TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để phân biệt

để phân biệt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặc biệt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc trưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dấu phụ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

để đánh dấu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

để phân biệt

distinctive

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

 distinctive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

diacritical

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

để phân biệt

unterscheidungskräftig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unterscheidend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

distinktiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

5. Wie unterscheiden sich Manipulatoren, Einlegegeräte und Industrieroboter von einander?

5. Làm thế nào để phân biệt thiết bị thao tác, thiết bị đặt vào và robot công nghiệp?

6. Ein Unterscheidungsmerkmal bei Heizpressen ist das Funktionsprinzip des Heizbalgs.

6. Một đặc điểm để phân biệt máy ép nhiệt là nguyên lý hoạt động của hộp xếp gia nhiệt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zulässige Differenzierung:

Màu để phân biệt cho phép:

Danach folgen zwei weitere Kennbuchstaben oder -zahlen zur näheren Unterscheidung

Kế tiếp là hai mẫu tự hoặc số mã để phân biệt rõ ràng hơn

Zur Unterscheidung von anderen Symbolen kann den Buchstaben jeweils noch ein S vorgestellt werden, z. B. + SA.

Để phân biệt với các ký hiệu khác, có thể để thêm mẫu tự S đằng trước, t.d. + SA.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

diacritical

Dấu phụ, để phân biệt, để đánh dấu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

distinktiv /(Adj.) (bildungsspr., Fachspr.)/

đặc biệt; đặc trưng; để phân biệt (unter scheidend);

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

distinctive

Đặc biệt, để phân biệt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

distinctive

để phân biệt

 distinctive /xây dựng/

để phân biệt

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unterscheidungskräftig /adj/S_CHẾ/

[EN] distinctive

[VI] để phân biệt

unterscheidend /adj/S_CHẾ/

[EN] distinctive

[VI] đặc biệt, để phân biệt