TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

địa chỉ

địa chỉ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dãy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chữ đề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn văn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngỏ lời

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
địa chỉ con

địa chỉ con

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

địa chỉ

address

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 ADD

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 address

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

start address

 
Từ điển toán học Anh-Việt

address field trường

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

address format định dang

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sequence

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
địa chỉ con

 sub-address

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

địa chỉ

Adresse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Adreß-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Aufschrift

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anschrift

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

3. Wie unterscheiden sich die absolute von der symbolischen Adressierung beim Programmieren einer SPS?

3. Phân biệt địa chỉ tuyệt đối với địa chỉ gán tên khi lập trình trên PLC như thế nào?

Die symbolische Adressierung erleichtert dies, da jede Adresse ein Text oder Symbol ist, z. B. S1, Motor, Starttaster_ein, Zyl_ausfahren usw.

Định địa chỉ gán tên giảm khó khăn trên, vìcứ mỗi địa chỉ có một danh từ hay một biểu tượng, thí dụ S1, Dongco_1, Xilanh_chayra v.v.

Bei der absoluten Adressierung wird die Bausteinart (Ein- oder Ausgang), die Byte- und die Bit-Adresse angegeben, z. B. E 124.7 oder A 125.2.

Ở cách định địa chỉ tuyệt đối thì phảiđịnh môđun (E= đầu vào hay A= đầu ra), địachỉ Byte và địa chỉ Bit, thí dụ E 124.7 hay A125.2.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Notdienstadressen

Địa chỉ hỗ trợ khẩn cấp

v Adressorientierte Datenübertragung

Kỹ thuật truyền dữ liệu định hướng bằng địa chỉ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Adresse ist, lautet ...

địa chỉ là...

jmds. Adresse notieren

ghi địa chỉ của ai

Ü eine Warnung an die Adresse der Aggressoren

đưa ra lời cảnh cáo đối với những kẻ xâm lược, sich an die richtige Adresse wenden (ugs.): đến đúng nơi cần tìm, đến đúng cơ quan có thẩm quyền.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

address

Địa chỉ, diễn văn, ngỏ lời

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anschrift /f =, -en/

1. địa chỉ (trên bủc thư); 2. dòng, chữ đề (trên quyển sách); nhan đề, đầu đề, tên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Aufschrift /die; -, -en/

(selten) địa chỉ (Anschrift, Adresse);

Adresse /[a'dreso], die; -, -n/

địa chỉ;

địa chỉ là... : die Adresse ist, lautet ... ghi địa chỉ của ai : jmds. Adresse notieren đưa ra lời cảnh cáo đối với những kẻ xâm lược, sich an die richtige Adresse wenden (ugs.): đến đúng nơi cần tìm, đến đúng cơ quan có thẩm quyền. : Ü eine Warnung an die Adresse der Aggressoren

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Adresse /f/M_TÍNH, VT&RĐ/

[EN] address

[VI] địa chỉ

Adreß- /pref/M_TÍNH/

[EN] address, sequence

[VI] (thuộc) địa chỉ, dãy

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

address field trường

địa chỉ

address format định dang

địa chỉ

Từ điển tiếng việt

địa chỉ

- dt. (H. chỉ: quê quán) Nơi ở ghi trên giấy tờ: Anh ghi cho tôi địa chỉ của anh ở Hà-nội.

Từ điển toán học Anh-Việt

address

địa chỉ

start address

địa chỉ [ban đầu, xuất phát]

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ADD, address

địa chỉ

Tọa độ số vị trí.

 sub-address /toán & tin/

địa chỉ con