TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ bão hòa

độ bão hòa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sắc màu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cường độ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

độ bão hòa

degree of saturation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

saturation cap

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

saturation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

percentage saturation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

saturated degree

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 degree

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 degree of saturation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 saturated degree

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 percentage saturation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Hue

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Intensity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Percentage

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

saturation intensity

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

độ bão hòa

Sättigungsgrad

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So ist es beispielsweise unnötig, immer eine 100 %-ige Sauerstoffsättigung (maximal mögliche Sauerstoffkonzentration unter den jeweiligen Betriebsbedingungen) des Nährmediums anzustreben, da das Wachstum der meisten Mikroorganismen erst unterhalb einer zellartbedingten kritischen Sauerstoffkonzentration zunehmend geringer wird (Tabelle 1).

Như vậy, thí dụ oxy không cần phải giữ luôn luôn độ bão hòa 100% (nồng độ oxy tối đa trong điều kiện hoạt động) trong môi trường dinh dưỡng, vì sự phát triển của phần lớn các vi sinh vật sẽ giảm mạnh chỉ khi nào lượng oxy nằm dưới nồng độ nguy kịch và điều này còn tùy thuộc vào loại vi sinh vật (Bảng 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sinkt die Temperatur, so steigt die relative Luftfeuchtigkeit bis sie den maximalen Sättigungsgrad (100%) an Wasserdampf erreicht hat.

Khinhiệt độ hạ thấp, độ ẩm tương đối của không khí tăng lên đến khi đạt độ bão hòa hơinước tối đa (100%).

Die verwendeten Adsorptionsmittel oder Trockenmittel nehmen Feuchtigkeit aus ihrer Umgebung auf und binden diese bis zu einem bestimmten Sättigungsgrad.

Chất hấp phụ hoặc chất làm khô có tác dụng hấp phụ ẩm từ môi trường xung quanh và liên kết chúng đến nồng độ bão hòa.

Im Allgemeinen reicht für Pneumatikanlagen ein Drucktaupunkt von + 5 °C aus, d. h. die Druckluft enthält nur noch den Wasserdampf-Sättigungsgrad von + 5 °C.

Thông thường, máy nén khí chỉ cần điểm sương dưới áp suất là +5°C, nghĩa là khí nén chỉ chứa độ bão hòa của hơi nước ở +5°C.

2. Ein Feuchtgut wird statt mit Trocknungsluft von 65 °C versuchsweise mit 90 °C heißer Trocknungsluft getrocknet. Wie viel % Trocknungsluft läst sich durch die Temperturerhöhung einsparen, Sättigung jeweils vorausgesetzt?

2. Thay vì với không khí khô ở 65 °C, một sản phẩm ẩm được sấy với không khí khô nóng ở 90 °C. Bao nhiêu % không khí khô được tiết kiệm do tăng nhiệt độ, trong điểu kiện độ bão hòa?

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

degree of saturation

độ bão hòa

saturation intensity

độ bão hòa

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Percentage

độ bão hòa (theo%)

Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Sättigungsgrad

[EN] degree of saturation

[VI] Độ bão hòa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

saturation cap

độ bão hòa

saturation

độ bão hòa

degree of saturation

độ bão hòa

percentage saturation

độ bão hòa (theo %)

saturated degree /y học/

độ bão hòa (của đất)

 degree, degree of saturation

độ bão hòa

 saturated degree

độ bão hòa (của đất)

 saturated degree /giao thông & vận tải/

độ bão hòa (của đất)

 percentage saturation /điện lạnh/

độ bão hòa (theo %)

 Hue,Saturation,Intensity /điện tử & viễn thông/

sắc màu, độ bão hòa, cường độ