Việt
độn đầy
nhét đầy
nhồi đầy
lèn.
nhét
đút
nhồi
lèn
thọc
chọc
chát đầy
nhồi đầy.
Anh
filling
Đức
überstopfen
einstopien
Wegen der möglichen elektrochemischen Korrosion zwischen Aluminium und Stahl werden isolierende Klebstofffüllungen zwischen den aneinanderstoßenden Teilen verwendet.
Do sự ăn mòn điện hóa giữa nhôm và thép có thể xảy ra, nên những chất keo dán độn đầy cách điện được sử dụng giữa những phần tiếp xúc với nhau.
Alle vier Seiten nach Vorschrift verdübeln und evtl. hinterfüttern.
Bắt mộng xoi cho bốn cạnh theo quy định và có thể độn đầy phía sau.
überstopfen /vt/
nhét đầy, độn đầy, nhồi đầy, lèn.
einstopien /vt/
1. nhét, đút, nhồi, lèn, thọc, chọc; 2.nhét đầy, chát đầy, độn đầy, nhồi đầy.
filling /xây dựng/