TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đời

đời

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thế hệ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lứa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

triều đại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vương triều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

triều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà Herr scher haus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das •* Herrschergeschlecht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuổi thọ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

1. Sinh sản

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sinh 2. Niên đại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thế đại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thời đại.<BR>active ~ Tính sinh sản chủ động .<BR>~ of the Son Ngôi Con

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
đời con

thế hệ con

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đời con

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đời

Generation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 generation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lifetime

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

working life

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
đời con

daughter generation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 daughter generation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đời

Generation

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Herrschergeschlecht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Liebes Kind, bleibe fromm und gut, so wird dir der liebe Gott immer beistehen, und ich will vom Himmel auf dich herabblicken, und will um dich sein. Con yêu dấu của mẹ, con phải chăm chỉ nết na nhé, mẹ sẽ luôn luôn ở bên con, phù hộ cho con. 5e5cec7da64ff856497ed8ca872e0e76

Darauf tat sie die Augen zu und verschied.

Nói xong bà nhắm mắt qua đời.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ihre Fehler werden sich in diesem Leben wiederholen, exakt, wie irn vorherigen.

Những lỗi lầm của họ sẽ lặp lại trong đời này y hệt như trong đời trước.

Um die unendlichen Möglichkeiten des Lebens auszukosten, beginnen sie früh und rasten nie.

Họ vào đời sớm và không bao giờ ngơi nghỉ hưởng thụ khả năng vô tận của cuộc đời.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Their mistakes will be repeated precisely in this life as in the life before.

Những lỗi lầm của họ sẽ lặp lại trong đời này y hệt như trong đời trước.

In order to taste the infinities of life, they begin early and never go slowly.

Họ vào đời sớm và không bao giờ ngơi nghỉ hưởng thụ khả năng vô tận của cuộc đời.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in diesem Haus wohnen drei Generationen

có ba thế hệ cùng cư ngụ trong căn, nhà này.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

generation

1. Sinh sản, sinh [diễn tả sự quan hệ giữa Ngôi Cha và Ngôi Con trong mầu nhiệm Ba Ngôi] 2. Niên đại, thế đại, đời, thế hệ, thời đại.< BR> active ~ Tính sinh sản chủ động [chỉ Ngôi Cha chủ động sinh Ngôi Con, tính chất căn nguyên].< BR> ~ of the Son Ngôi Con

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

working life

tuổi thọ, đời

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Generation /[genara’tsiom], die; -, -en/

(Biol ) đời; lứa (cây trồng, giống vật nuôi);

Generation /[genara’tsiom], die; -, -en/

thế hệ; đời;

có ba thế hệ cùng cư ngụ trong căn, nhà này. : in diesem Haus wohnen drei Generationen

Herrschergeschlecht /das/

triều đại; vương triều; triều; đời; nhà Herr scher haus; das •* Herrschergeschlecht;

Từ điển tiếng việt

đời

- dt. 1. Khoảng thời gian tính từ lúc sinh ra đến lúc chết của một sinh vật: cuộc đời ngắn ngủi già nửa đời người. 2. Sự sống xã hội của con người: yêu đời chán đời được đổi đời mang tiếng với đời. 3. Cuộc sống ngoài đạo Thiên Chúa; những người không theo đạo Thiên Chúa: bên đạo, bên đờị 4. Thế hệ nối tiếp nhau của người: đời cha cho chí đời con đời này sang đời khác. 5. Triều đại: đời vua Lê chúa Trịnh. 6. Khoảng thời gian hoạt động, làm việc ở một lĩnh vực nào đó: đời học sinh đời làm báo. 7. Lần kết hôn (đã kết thúc): ba đời chồng có một đứa con với đời vợ trước.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 generation

đời

Generation, lifetime

thế hệ, đời

 Generation /điện tử & viễn thông/

thế hệ, đời

daughter generation

thế hệ con, đời con

daughter generation /y học/

thế hệ con, đời con

 daughter generation /y học/

thế hệ con, đời con