TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đa hình

đa hình

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều hình

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đa dạng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nhiều hình thái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều dạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đa hình

polymorphic

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

polymorphous

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

pleiomorphism

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 pleomorphic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pleomorphism

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 polymorphic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đa hình

polymorph

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beschleunigung mit Vollgas (Bild 2).

Tăng tốc với ga tối đa (Hình 2).

Maximalmaße (Bild 2, Seite 522, Bild 1).

Kích thước tối đa (Hình 2, trang 522, Hình 1).

Um in diesem Betriebszustand die maximale Motorleistung zu erreichen, wird das Gemisch meist auf l = 0,85 … 0,95 angereichert (Bild 2, Seite 276).

Thông thường, hòa khí cần được làm đậm đến  = 0,85…0,95 để đạt được công suất tối đa (Hình 2, trang 276).

Es setzt sich zusammen aus der Summe von Leergewicht und maximaler Zuladung des Fahrzeugs (Bild 3).

Khối lượng này là tổng số của khối lượng ô tô không tải và khối lượng hàng hóa tối đa (Hình 3).

Bei 5 % … 10 % Luftmangel (l = 0,95 … 0,90; fettes Gemisch) erreichen Ottomotoren ihre größte Leistung (Bild 3).

Khi thiếu không khí từ 5 % đến 10 % ( = 0,95…0,9; hòa khí đậm) thì động cơ Otto đạt được công suất tối đa (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

polymorph /(Adj.) (Fachspr.)/

đa hình; nhiều hình thái; nhiều dạng (vielgestaltig, verschie- dengestaltig);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pleomorphic, pleomorphism, polymorphic

đa hình

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

polymorphic

đa hình

(a) Khả năng thay đổi hình dạng hoặc tồn tại ở nhiều dạng hình. (b) Khi có hai hoặc hơn hai alen trong cùng một locus trong một quần thể. Trong di truyền quần thể, điều này có nghĩa rằng có ít nhất hai alen có tần suất bằng hoặc lớn hơn 0, 01.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

polymorphous

đa hình

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

pleiomorphism

đa hình

polymorphic

nhiều hình , đa hình (có)

polymorphous

đa hình, đa dạng