TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiều hình

nhiều hình

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nhiều dạng

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

đa hình

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đa dạng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

nhiều hình

pleomorphic

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

polymorphic

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

multiform

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

nhiều hình

pleomorph

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

polymorph

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Pháp

nhiều hình

pléomorphe

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie sind im Verlauf der Evolution wahrscheinlich als selbstständig gewordene Nukleinsäuremoleküle bzw. Gene der unterschiedlichsten Lebewesen entstanden und kommen daher in vielen Formen und im Größenbereich von 20 bis 300 nm vor (Bild 1).

Trong quá trình tiến hóa chúng có thể là phân tử nucleic acid hay gen của các loài vật khác nhau dần dần độc lập và vì vậy chúng có nhiều hình dạng và độ lớn khác nhau, từ 20 nm đến 300 nm (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

glass mat reinforced thermoplastic) ngàycàng nhiều (Hình 2).

Sie richtet sich nach der Form und Anzahl der Spritzgussteile.

Có nhiều hình thức tháo khuôn khác nhau theo hình dạng và số lượng chi tiết đúc phun.

Unter werkstofflichem  (physikalischem)  Recycling von Polyurethanen versteht man eine dervielen Formen der „Partikelverwertung".

Tái chế vật liệu polyurethan (về vật lý) được hiểu là mộttrong nhiều hình thức "tái chế hạt nhỏ".

Einfache Winkelmesser bzw. Universalwinkelmesser kommen für die verschiedensten Winkelformen und -lagen an Werkstücken zum Einsatz (Bild 2).

Thước đo góc đơn giản hoặc thước đo góc vạnnăng được sử dụng cho nhiều hình dạng và vị trígóc khác biệt nhất của chi tiết gia công (Hình 2).

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

polymorphic

nhiều hình , đa hình (có)

multiform

đa dạng, nhiều hình

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

nhiều hình,nhiều dạng

[DE] polymorph

[EN] polymorphic

[VI] nhiều hình, nhiều dạng

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

nhiều hình

[DE] pleomorph

[EN] pleomorphic

[VI] nhiều hình (tinh thể)

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

pleomorphic

[DE] pleomorph

[VI] nhiều hình (tinh thể)

[FR] pléomorphe