Henker /m -s, =/
ngưòi hành hình, đao phủ, đao phủ thủ, tên đao phủ; (nghĩa bóng) kẻ hành hạ, kẻ tra tấn; scher dich zum Henker! mày làm hỏng rồi!; weiß der Henker! có trôi mà biết; zum Henker! cút đi! xéo đi!; daraus soll der Henker klug werden! chả ma nào hiểu được, đến thánh cũng không hiểu; ich schere mich den Henker drum tó cóc cần.
Büttel /m -s, =/
1. người hành hình, đao phủ, đao phủ thủ; 2. [người, tên] thám tủ (mật thám, chỉ điểm, điều tra viên), cảnh sát điều tra.