TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

con điếm

con điếm

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồ đĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gái điếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mụ đàn bà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
điếm

điếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuông thú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giàn gà đậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ giữ áo ngoài và buồng tắm hương sen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái mái che trên mỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

con điếm

Fotze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fose

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
điếm

Kaue

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kaue /ỉ =, -n/

ỉ 1. [cái] điếm, chòi, lều; 2. [cái] chuông, cũi, chuông thú, giàn gà đậu; 3. (mỏ) chỗ giữ áo ngoài và buồng tắm hương sen; 4. (mỏ) cái mái che trên mỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fotze /[’fotsa], die; -, -n/

(từ chửi) con điếm; đồ đĩ; gái điếm (Weibs bild, Hure);

Fose /die; -, -n (vulg.)/

(tiếng chửi) mụ đàn bà; con điếm; đồ đĩ (Weibsbild, Dime);

Từ điển tiếng việt

con điếm

- dt. Người đàn bà làm nghề mại dâm: Xã hội cần cải tạo những con điếm để họ trở thành những người lương thiện.