Việt
điều khiển được
lái được
điều chỉnh được
Anh
controllable
dirigible
navigable
Đức
steuerbar
lenkbar
Im dargestellten Beispiel ist der betätigte Steuerschritt im Strompfad 5.
Ở thí dụ được trình bày, bước điều khiển được thao tác trong đường dây 5.
Die Ansteuerung erfolgt über das Türsteuergerät.
Việc điều khiển được thực hiện qua bộ điều khiển cửa.
Über Pin 11 wird dabei das Steuergerät mit Plus angesteuert.
Bộ điều khiển được kích hoạt với điện dương thông qua chân 11.
Sie wird vom Regler nach dem Start durchgeführt.
Việc điều khiển được thực hiện bởi bộ điều chỉnh sau khi khởi động động cơ.
Eine Steuereinrichtung lässt sich gerätetechnisch in folgende Bauglieder aufteilen:
Về mặt kỹ thuật, thiết bị điều khiển được cấu tạo từ các thành phần sau:
điều khiển được, điều chỉnh được
steuerbar /(Adj.)/
điều khiển được;
lenkbar /(Adj.)/
điều khiển được; lái được;
controllable, dirigible, navigable
[EN] controllable
[VI] điều khiển được