Việt
điểm yếu
chỗ yếu
nhược điểm
chỗ dễ bị thương tển
vị trí yếu
-e
điểm đặt lực
chỗ dễ bị thương tổn
Đức
Schwachpunkt
Angriffspunkt
Schwachstelle
eigentliche -punkt
v Möglichkeit der Beratung des Betriebs durch die Sachverständigen im Hinblick auf die Feststellung von Schwachpunkten und mögliche Verbesserungen
Khả năng được chuyên gia thẩm định tư vấn về các điểm yếu và khả năng cải tiến doanh nghiệp
Krafteinleitungen sind kritische Stellen bei FVK-Konstruktionen.
Đường dẫn truyền lực là những điểm yếu trong khâu thiết kế vật liệu composite.
Diese Schmelzeströmelässt man zusätzlich überlappen, wodurch sichungeteilte Schmelze über eine Zusammenflussnaht legt und die Schwachstelle kompensiert.
Ngườita cho hai dòng nhựa lỏng này chảy chồnglên nhau, nhờ vậy dòng nhựa lỏng khôngbị đứt đoạn và phủ lên mối nối, khắc phụcđược điểm yếu.
Eine zudick aufgetragene Klebstoffschicht ist häufig die Schwachstelleeiner Klebung, weil die Kohäsion der Klebstoffmoleküle meistgeringer ist als die des Fügeteils.
Lớp keo dán bôi trên bề mặt quá dày thường là điểm yếu nơi dán, vì liên kết của các phân tử chất dán thường nhỏ hơnliên kết của chi tiết ghép nối.
eigentliche -punkt /m -(e)s,/
1. (kĩ thuật) điểm đặt lực; 2. (nghĩa bóng) điểm yếu, chỗ dễ bị thương tổn; -
Schwachpunkt /der/
điểm yếu; chỗ yếu; nhược điểm;
Angriffspunkt /der/
(nghĩa bóng) điểm yếu; chỗ dễ bị thương tển; nhược điểm;
Schwachstelle /die/
chỗ yếu; vị trí yếu; điểm yếu; nhược điểm;