TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điểm yếu

điểm yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhược điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ dễ bị thương tển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vị trí yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điểm đặt lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ dễ bị thương tổn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

điểm yếu

Schwachpunkt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Angriffspunkt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schwachstelle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eigentliche -punkt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Möglichkeit der Beratung des Betriebs durch die Sachverständigen im Hinblick auf die Feststellung von Schwachpunkten und mögliche Verbesserungen

Khả năng được chuyên gia thẩm định tư vấn về các điểm yếu và khả năng cải tiến doanh nghiệp

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Krafteinleitungen sind kritische Stellen bei FVK-Konstruktionen.

Đường dẫn truyền lực là những điểm yếu trong khâu thiết kế vật liệu composite.

Diese Schmelzeströmelässt man zusätzlich überlappen, wodurch sichungeteilte Schmelze über eine Zusammenflussnaht legt und die Schwachstelle kompensiert.

Ngườita cho hai dòng nhựa lỏng này chảy chồnglên nhau, nhờ vậy dòng nhựa lỏng khôngbị đứt đoạn và phủ lên mối nối, khắc phụcđược điểm yếu.

Eine zudick aufgetragene Klebstoffschicht ist häufig die Schwachstelleeiner Klebung, weil die Kohäsion der Klebstoffmoleküle meistgeringer ist als die des Fügeteils.

Lớp keo dán bôi trên bề mặt quá dày thường là điểm yếu nơi dán, vì liên kết của các phân tử chất dán thường nhỏ hơnliên kết của chi tiết ghép nối.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eigentliche -punkt /m -(e)s,/

1. (kĩ thuật) điểm đặt lực; 2. (nghĩa bóng) điểm yếu, chỗ dễ bị thương tổn; -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schwachpunkt /der/

điểm yếu; chỗ yếu; nhược điểm;

Angriffspunkt /der/

(nghĩa bóng) điểm yếu; chỗ dễ bị thương tển; nhược điểm;

Schwachstelle /die/

chỗ yếu; vị trí yếu; điểm yếu; nhược điểm;