Việt
đúng
chính xác
lý tưởng
kiểm tra
điểu chỉnh
sửa
Anh
true
:: Höhenverstellbarer Anschlag.
:: Cữ chặn có thể điểu chỉnh chiểu cao.
:: Feinfühlig einstellbarer Gegentaster.
:: Đầ'u đối diện có thể điểu chỉnh tinh vi.
:: Nachstellbare Schutzhauben aus zähem Material z. B. PVC verwenden
:: Sử dụng nắp bảo hộ điểu chỉnh được bằng vật liệu dai, thí dụ như PVC
An den elektrisch betriebenen Geräten können die erforderlichen Temperaturen für die thermoplastischen Werkstoffe eingestellt werden (Bild 4).
Nhiệt độ cần thiết cho vật liệu dẻo nhiệtcó thể được điểu chỉnh qua các thiết bị điện (Hình 4).
Bestimmung von Einstellwerten für das Senk-erodieren mithilfe von Diagrammen (Bild 3).
Hãy sử dụng biểu đồ để xác định các thông số điểu chỉnh của ăn mòn bằng tia lửa điện(Hình 3).
đúng, chính xác; lý tưởng (chất lỏng); kiểm tra; điểu chỉnh; sửa (đá mãi)