Việt
đi được
qua lại được
dễ đi
qua được
có đưồng đi.
Anh
navigable
Đức
gehbar
wegsam
fahrtüchtig
begehbar
Unter der Geschwindigkeit v versteht man die pro Zeiteinheit zurück gelegte Strecke.
Tốc độ v được định nghĩa là quãng đường đi được trong mỗi đơn vị thời gian.
Das Meter ist die Länge der Strecke, die Licht im Vakuum während der Dauer von
Mét là quãng đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian là:
Die Durchflusswege und ihre Richtung werden durch Linien mit Pfeilen gekennzeichnet.
Dòng chảy môi chất và hướng đi được biểu diễn bởi các đường thẳng và mũi tên.
Bei abnehmender Drehzahl wird die sinkende Leistung durch ein zunehmendes Drehmoment ausgeglichen.
Khi vòng quay giảm xuống thì công suất giảm đi được cân bằng với momen xoắn tăng lên.
Bei Ausfall der Druckluft kann ein gebremstes Fahrzeug durch eine Lösevorrichtung an den Federspeichern schleppfähig gemacht werden.
Khi mất khí nén, xe đang phanh có thể kéo đi được nhờ một thiết bị nhả ở các bộ trữ lực lò xo.
dieser Weg ist im Winter nicht begehbar
con đường này vào mùa đông không thể đi được.
begehbar /(Adj.)/
qua lại được; đi được;
con đường này vào mùa đông không thể đi được. : dieser Weg ist im Winter nicht begehbar
fahrtüchtig /adj/VT_THUỶ/
[EN] navigable
[VI] qua lại được, đi được (tàu, thuyền)
gehbar /a/
dễ đi, đi được (về đưỏng sá),
wegsam /a/
1. qua được, đi được; 2. có đưồng đi.