TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ỉ

ỉ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
ỉ =

n -s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e quận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e đơn vị quân y

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đơn vị cứu thương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỉ =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e khu vực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa hạt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ỉ =

Ỉ =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-en khói băng ùn lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ỉ

sich stützen auf A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jmdm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ỉ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
ỉ =

Revier

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ỉ =

Stauung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ Stockung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ Stopfung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Entstehung von Lecköl (Umwelt).

:: Rò r ỉ dầu (vấn đề cho môi trường).

:: Auswerferhub (Rüttelschaltung) einstellbar.

:: Hành trình đẩ y có th ể đ i ề u ch ỉ nh (m ạ ch rung)

Die stetigen Regler werden in P-Regler, I-Regler, PI-Regler, D-Regler und PID-Regler unterteilt.

Các bộ điều chỉnh liêntục được phân chia thành bộ điều chỉnh P, bộđiều chỉnh I, bộ điều chỉnh PI, bộ điều chỉnhD và b ộ đ i ề u ch ỉ nh PID.

:: Der Regler als Teil der Anlage, in dem ständig der Istwert mit dem Sollwert verglichen wird und dieser dann bei Abweichungen einen Stellbefehl an das Stellglied gibt.

:: B ộ đ i ề u ch ỉ nh là m ộ t ph ần c ủ a h ệ thố ng, qua đ ó tr ị số tứ c th ờ i luôn luôn đượ c so sánh với trị số định mức và khi có chênh lệch sẽ truyền lệnh tác dụng vào cơ cấu tác động (cơ cấu tác chỉnh).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Revier

1. n -s, -e quận, khu, vùng, miền, hạt; 2. n -s, -e (quân sự) đơn vị quân y, đơn vị cứu thương; 3. ỉ =, -e (mỏ) khu vực, địa hạt.

Stauung,~ Stockung,~ Stopfung

Ỉ =, -en khói băng ùn lại; Stauung, ~ Stockung, ~ Stopfung

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Ỉ

hơi uớt ẩm ỉ, i ỉ, ỉ ỉ; ngầm ngầm đau ãm ỉ, trời âm ỉ; kêu than năn nỉ ỉ ôi.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ỉ

sich stützen auf A, jmdm (vertrauen; ỉ uàóai jmdm vertrauen;