Việt
ống bơm
ống phun
máy bơm phụt
vòi phun
miệng phun
bơm phụt
súng phun
Anh
ejector
grease-gun
injector
Đức
Pumpe
Ejektor
Für chemische Apparate allgemein, z.B. Wärmeaustauscher, Rohre, Pumpen, Armaturen, Druckbehälter, Zentrifugen und Separatoren, Rührer, Rohrreaktoren und Messinstrumente.
Sử dụng tổng quát cho các thiết bị hóa học, t.d. bộ phận trao đổi nhiệt, đường ống, bơm, phụ kiện (t.d. van), bồn chứa chịu áp, máy ly tâm và máy tách ly, máy trộn khuấy, lò phản ứng hệ thống ống và các máy đo đạc.
Das Schüttgut wird über eine Ejektorsauglanze angesaugt und mittels Druckluft auf den Förderabscheider geblasen.
Đối với vật liệu dạng hạt có thể dùng ống hút phun (ống bơm phun, xyphong) để hút và dùng không khí nén thổi vào bộ tách lọc (xyclon).
Der Reifenfüllschlauch verschiebt beim Anschließen den Ventilkörper im Reifenfüllanschluss und sperrt den Anschluss 2.
Khi được nối, ống bơm lốp xe dời thân van trong đầu nối bơm lốp và chặn đầu nối 2.
vòi phun, miệng phun, ống phun, bơm phụt, ống bơm (dầu, mỡ), súng phun
Ejektor /m/CƠ/
[EN] ejector
[VI] máy bơm phụt, ống phun, ống bơm
ejector, grease-gun
Pumpe f; ống bơm mõ Fettpresse f; ống bơm d' âu olpumpe f, Ölpresse f