Việt
ở đuôi
ở cuối
đuôi
giống đuôi
Anh
aft
tail
caudal
Đức
achtern
kaudal
Hierzu bedient man sich bei Eukaryoten des poly-A-Schwanzes, einer Sequenz von bis zu 250 Adenin-Nukleotiden am 3‘-Ende einer mRNA.
Để thực hiện mục tiêu này, ở sinh vật nhân chuẩn người ta sử dụng một đuôi Poly A, đuôi này là một chuỗi trình tự có đến 250 nucleotide adenin nằm ở đuôi 3’ của mRNA.
Sie besitzen an ihrem Einschraubende Schneidschlitze oder Schneidbohrungen, mit deren Hilfe das Gewinde im Werkstück beim Eindrehen des Einsatzes selbsttätig geschnitten wird.
Chúng có khe hở cắt hay lỗ khoan cắt ở đuôi ren, nhờ vậy ren tự cắt trong chi tiết khi được vặn ghép vào.
Die Formelzeichen der Größen stehen an den Wurzeln der Pfeile.
Ký hiệu đơn vị đại lượng đứng ở đuôi mũi tên.
đuôi,ở đuôi,giống đuôi
[DE] kaudal
[EN] caudal
[VI] đuôi; ở đuôi; giống đuôi
achtern /adv/DHV_TRỤ/
[EN] aft
[VI] ở đuôi, ở cuối (tàu)
aft, tail /xây dựng/