TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bình dân

bình dân

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Phàm tục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tầm thường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thông dụng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dạng bình dân của ngôn ngữ Ai cập thời xưa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thông thường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thông tục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dung tục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thô bỉ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thổ tục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dễ hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giản dị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạc hậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần gũi nhân dân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không quan liêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bình dân

 demotic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

popular

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

philistinism

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

demotic

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vulgar

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

bình dân

volkstümlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dorfgemeinschaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

burgernah

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

volkstümlich /[’folksty:mlix] (Adj.)/

bình dân; dễ hiểu (gemeinverständlich);

Dorfgemeinschaft /die/

bình dân; giản dị; lạc hậu (bäurisch, nicht sehr kultiviert);

burgernah /(Adj.)/

gần gũi nhân dân; bình dân; không quan liêu;

Từ điển tiếng việt

bình dân

- I. dt. 1. Người dân thường: phân biệt giữa kẻ quyền quý và bình dân. 2. Bình dân học vụ, nói tắt: lớp bình dân. II. tt. 1. Của tầng lớp bình dân, dành cho tầng lớp bình dân: văn chương bình dân quán cơm bình dân. 2. Giản dị, không sang trọng, kiểu cách: tác phong bình dân một con người rất bình dân.< br> - (xã) tên gọi các xã thuộc h. Kim Thành (Hải Dương), h. Vân Đồn (Quảng Ninh).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

popular

Bình dân

philistinism

Phàm tục, tầm thường, bình dân

demotic

Thông dụng, bình dân, dạng bình dân của ngôn ngữ Ai cập thời xưa

vulgar

Thông thường, thông tục, bình dân, dung tục, thô bỉ, thổ tục

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 demotic

bình dân