TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bả

Bả

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mồi

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuốc độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con mồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độc tô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chắt độc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độc tó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bả

bait

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

bả

Gift

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lockspeise

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er steckt voll Gift nó

là ngưòi hay cáu kính (gắt gỏng);

(sein) Gift (verspritzen

trút giận; ~

und Gálle spéien [spúkken] Gift

đùng đùng nổi giận, nổi cơn thịnh nộ, nổi tam bành, lồng lộn lên, nổi xung thiên;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein chemisches Gift

một chất độc hóa học

das Messer schneidet wie Gift (ugs.)

lưỡi dao rất sắc

sie ant wortete voller Gift

cô ấy trả lời với giọng độc địa

blondes Gift

(đùa) người phụ nữ tóc vàng xinh đẹp (và vì thế là mối nguy hiểm)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gift /n -(e)s, -e/

chắt độc, độc tó, thuốc độc, bả; - nehmen bị đầu độc, bị nhiễm độc; er steckt voll Gift nó là ngưòi hay cáu kính (gắt gỏng); (sein) Gift (verspritzen trút giận; Gift und Galle sein tỏ ra hung dữ; Gift und Gálle spéien [spúkken] Gift đùng đùng nổi giận, nổi cơn thịnh nộ, nổi tam bành, lồng lộn lên, nổi xung thiên; darauf kannst du - nehmen anh có thể yên trí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lockspeise /die (geh.)/

mồi; con mồi; bả (Köder);

Gift /[gift], das; -[e]s, -e/

chất độc; độc tô' ; thuốc độc; bả;

một chất độc hóa học : ein chemisches Gift lưỡi dao rất sắc : das Messer schneidet wie Gift (ugs.) cô ấy trả lời với giọng độc địa : sie ant wortete voller Gift (đùa) người phụ nữ tóc vàng xinh đẹp (và vì thế là mối nguy hiểm) : blondes Gift

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

bait

mồi, bả

Thức ăn (tự nhiên hay nhân tạo) đặt trong bẫy hay móc vào lưỡi câu, dùng để dẫn dụ, nhử và như thế sẽ hỗ trợ trong bẫy cá và câu cá.

Từ điển tiếng việt

bả

- 1 d. 1 Thức ăn có thuốc độc dùng làm mồi để lừa giết thú vật nhỏ. Bả chuột. Đánh bả. 2 Cái có sức cám dỗ hoặc có thể đánh lừa, lôi kéo vào chỗ nguy hiểm hoặc xấu xa, hư hỏng. Ăn phải bả. Bả vinh hoa.< br> - 2 d. Sợi xe bằng tơ, gai, dùng để buộc diều, đan lưới.< br> - 3 đ. (ph.; kng.). Bà (đã nói đến) ấy.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Bả

bà ấy bả đi rồi; mồi bả vinh hoa, ăn phải bả, bả vai, bươn bả.