TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cổ điển

cổ điển

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kinh điển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

theo phong cách cổ điển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điển hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo chủ nghĩa kinh điển.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỳ cựu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

có hạng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
cổ điển 1

cổ xưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cổ điển 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cổ điển

classic

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

classical

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển toán học Anh-Việt

 classical or Classical

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cổ điển

klassisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

klassizistisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cổ điển 1

alt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die klassisch en Sprachen

các ngôn ngũ cổ điển; 2. điển hình;

ein klassisch er Zeuge

(luật) nhân chứng đáng tin cậy; das

ist klassisch!

điều đó rất tót.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

classic

Cổ điển, kỳ cựu, có hạng, kinh điển

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

klassisch /a/

1. cổ điển, kinh điển; die klassisch en Sprachen các ngôn ngũ cổ điển; 2. điển hình; ein klassisch er Zeuge (luật) nhân chứng đáng tin cậy; das ist klassisch! điều đó rất tót.

klassizistisch /a/

cổ điển, kinh điển, theo chủ nghĩa kinh điển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/

cổ xưa; cổ điển (antik, klassisch) 1;

klassisch /(Adj.)/

cổ điển; theo phong cách cổ điển;

Từ điển tiếng việt

cổ điển

- tt. 1. (Những tác phẩm văn học nghệ thuật) có tính chất tiêu biểu, được coi là mẫu mực của thời cổ hoặc thời kì trước đó: nghệ thuật cổ điển trường phải cổ điển tác phẩm cổ điển nhạc cổ điển. 2. Xưa, cũ, đã trở thành lạc hậu so với hiện đại: cách làm cổ điển tư duy cổ điển.

Từ điển toán học Anh-Việt

classic

cổ điển

classical

(thuộc) cổ điển

Từ điển phân tích kinh tế

classic,classical

cổ điển

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 classical or Classical /xây dựng/

cổ điển

1. Liên quan hoặc dựa trên kiểu kiến trúc của người Hy lạp hay La mã cổ, đặc biệt thường được liên tưởng đến các tòa nhà hoặc các đài tưởng niệm công cộng trong thời kỳ này và trong các kỷ nguyên sau đó2. Chỉ một phong cách, kiểu dáng đơn giản, thanh nhã và cân đối.

1. relating to or based on the architectural style of ancient Greece and Rome; used especially to refer to public buildings, monuments, and the like of later eras that follow this style.relating to or based on the architectural style of ancient Greece and Rome; used especially to refer to public buildings, monuments, and the like of later eras that follow this style.2. of a style or design, simple, graceful, and well-proportioned.of a style or design, simple, graceful, and well-proportioned.