TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

klassisch

cổ điển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kinh điển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điển hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc về nền văn hóa cổ Hy Lạp-La Mã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo phong cách cổ điển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mẫu mực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất sắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất chúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyệt vời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyệt hay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

klassisch

klassisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ein eindrucksvolles Beispiel für diesen Trend und die damit verbundenen Vorteile ist die Umstellung der Vitamin- B2-Produktion von einem klassisch chemischen Produktionsverfahren auf ein nachhaltiges biotechnisches Produktionsverfahren innerhalb eines kurzen Zeitraums von nur vier Jahren:

Một thí dụ ấn tượng cho xu hướng này và mang đến nhiều lợi thế là sự chuyển đổi sản xuất vitamin B2 từ phương pháp hóa học cổ điển sang phương pháp sản xuất theo kỹ thuật sinh học tái tạo chỉ trong một thời gian ngắn: bốn năm.

Die Ökobilanz des Bioprozesses sieht günstig aus, weil außer nachwachsenden Rohstoffen nur geringe Mengen an zusätzlichen chemischen Stoffen mit geringer Umweltrelevanz eingesetzt werden und die CO2-Emissionen und die Abfallmenge erheblich niedriger sind als bei der klassisch chemischen Vitamin-B2-Produktion.

Cân bằng sinh thái nghiêng mặt thuận lợi về phía quá trình kỹ thuật sinh học, bởi vì ngoài việc dùng nguyên liệu tái tạo, quá trình sinh học chỉ cần sử dụng một lượng nhỏ vật liệu hóa chất bổ sung, ít tác động đến môi trường và lượng khí thải CO2 cũng như lượng chất thải thấp hơn nhiều so với lối sản xuất vitamin B2 theo lối hóa học cổ điển.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die klassisch en Sprachen

các ngôn ngũ cổ điển; 2. điển hình;

ein klassisch er Zeuge

(luật) nhân chứng đáng tin cậy; das

ist klassisch!

điều đó rất tót.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klassisch /(Adj.)/

thuộc về nền văn hóa cổ Hy Lạp-La Mã;

klassisch /(Adj.)/

cổ điển; theo phong cách cổ điển;

klassisch /(Adj.)/

kinh điển;

klassisch /(Adj.)/

điển hình; mẫu mực;

klassisch /(Adj.)/

(ugs ) xuất sắc; xuất chúng; tuyệt vời; tuyệt hay (klasse);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

klassisch /a/

1. cổ điển, kinh điển; die klassisch en Sprachen các ngôn ngũ cổ điển; 2. điển hình; ein klassisch er Zeuge (luật) nhân chứng đáng tin cậy; das ist klassisch! điều đó rất tót.