Việt
chất keo
thể keo
có chất keo
chất dính kết
chất liên kết
s
tan cơ
hoạt thạch
xem Tölpel.
Anh
colloid
Colloids
colloidal matter
colloidal material
resinous compound
Đức
Kolloide
Kolloid
Gel
kolloidal
Bindemittel
Talk
Talk /m -(e/
1. (khoáng vật) tan cơ, hoạt thạch; 2. chất keo; 3. xem Tölpel.
chất keo; thể keo
Kolloid /[kolo'i:t], das; -[e]s, -e (Chemie)/
chất keo;
Gel /[ge:l], das; -s, -e, ugs. auch/
(Pl -e) (Chemie) thể keo; chất keo;
kolloidal /(Adj.) (Chemie)/
(thuộc) chất keo; có chất keo;
Bindemittel /das/
chất dính kết; chất liên kết; chất keo;
colloidal material, resinous compound /hóa học & vật liệu;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
Vật chất được phân chia, phân tán thành những hạt nhỏ có đường kính nằm trong khoảng từ 1-1000 nm. Trong đất: Hạt đất hoặc là chất keo (ví dụ: đất sét keo) hoặc là chất hữu cơ (ví dụ như: chất mùn) có kích thước rất nhỏ (từ 0, 5 - 1 µm). Do diện tích bề mặt của chúng lớn, những hạt này luôn biểu lộ những thuộc tính trao đổi bền vững.
Chất keo
Very small, finely divided solids (that do not dissolve) that remain dispersed in a liquid for a long time due to their small size and electrical charge.
Những chất rắn rất nhỏ, mịn, không tan, tồn tại rải rác trong chất lỏng trong một thời gian dài do có kích thước nhỏ và có điện tích.
[DE] Kolloide
[VI] Chất keo
[EN] Very small, finely divided solids (that do not dissolve) that remain dispersed in a liquid for a long time due to their small size and electrical charge.
[VI] Những chất rắn rất nhỏ, mịn, không tan, tồn tại rải rác trong chất lỏng trong một thời gian dài do có kích thước nhỏ và có điện tích.