Việt
chất keo
thể keo
có chất keo
chất dính kết
chất liên kết
s
tan cơ
hoạt thạch
xem Tölpel.
Anh
colloid
Colloids
colloidal matter
colloidal material
resinous compound
Đức
Kolloide
Kolloid
Gel
kolloidal
Bindemittel
Talk
Polyesterpressmassen enthalten UP-Harz als Bindemittel.
Phôi liệu ép polyester chứa nhựa UP như là chất keo.
Für Schraubensicherungen eignen sich vor allem Cyanoacrylatklebstoffe.
Chất keo dán cyanoacrylat rất thích hợp cho các khóa an toàn bulông.
Klebstoffe dürfen im unausgehärteten Zustand nicht mit den Augen oder der Haut in Kontakt kommen.
Khi các chất keo dán còn chưa hóa cứng, không được để tiếp xúc với mắt hoặc da.
Die Funktionssicherheit einer Klebeverbindung ist von den Kohäsionskräften zwischen den Klebstoffteilchen sowie den Adhäsionskräften zwischen dem Klebstoff und den zu verklebenden verschiedenen Werkstoffen abhängig (Bild 1).
Việc đảm bảo chức năng của một mối ghép dán tùy thuộc vào lực cố kết giữa các phân tử chất keo dán cũng như lực bám dính giữa chất keo dán và các vật liệu khác biệt được dán với nhau (Hình 1).
Zudem können Klebstoffe, insbesondere lösungsmittelhaltige Klebstoffe, leicht entzündlich sein.
Ngoài ra các chất keo dán, đặc biệt các chất dán có chứa dung môi, rất dễ bắt lửa bốc cháy.
Talk /m -(e/
1. (khoáng vật) tan cơ, hoạt thạch; 2. chất keo; 3. xem Tölpel.
chất keo; thể keo
Kolloid /[kolo'i:t], das; -[e]s, -e (Chemie)/
chất keo;
Gel /[ge:l], das; -s, -e, ugs. auch/
(Pl -e) (Chemie) thể keo; chất keo;
kolloidal /(Adj.) (Chemie)/
(thuộc) chất keo; có chất keo;
Bindemittel /das/
chất dính kết; chất liên kết; chất keo;
colloidal material, resinous compound /hóa học & vật liệu;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
Vật chất được phân chia, phân tán thành những hạt nhỏ có đường kính nằm trong khoảng từ 1-1000 nm. Trong đất: Hạt đất hoặc là chất keo (ví dụ: đất sét keo) hoặc là chất hữu cơ (ví dụ như: chất mùn) có kích thước rất nhỏ (từ 0, 5 - 1 µm). Do diện tích bề mặt của chúng lớn, những hạt này luôn biểu lộ những thuộc tính trao đổi bền vững.
Chất keo
Very small, finely divided solids (that do not dissolve) that remain dispersed in a liquid for a long time due to their small size and electrical charge.
Những chất rắn rất nhỏ, mịn, không tan, tồn tại rải rác trong chất lỏng trong một thời gian dài do có kích thước nhỏ và có điện tích.
[DE] Kolloide
[VI] Chất keo
[EN] Very small, finely divided solids (that do not dissolve) that remain dispersed in a liquid for a long time due to their small size and electrical charge.
[VI] Những chất rắn rất nhỏ, mịn, không tan, tồn tại rải rác trong chất lỏng trong một thời gian dài do có kích thước nhỏ và có điện tích.