Faden /m/
1. -s, Fäden sợi chỉ; 2. -s, Fäden (nghĩa bóng) [sự, mổi] manh lạc; der rote Faden chỉ nam, cái chỉ đưỏng; an einem (seide-nen) Faden hängen ngàn cân treo sợi tóc, mong manh; 3. -s, Fäden (sinh vật) sợi, thó; 4. -s, = xa gien (bằng 2, 134 m); 5. (điện) dây tóc; 6. (hải) sải tay, sải.