Stuhl /[Jtu:l], der; -[e]s, Stühle/
cái ghế;
ghế ngồi;
ghế điện : elektrischer Stuhl chiếc xe mô tô nặng nề : heißer Stuhl (Jugendspr.) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tông cổ ai ra khỏi cửa : jmdm. den Stuhl vor die Tür setzen : (b) cho ai thôi việc vô cùng ngạc nhiên, ngạc nhiên đến mức muôn rơi xuống ghế : [fast] vom Stuhl fallen (ugs.) làm xong việc gì : mit etw. zu Stuhl/ Stuhle kommen (ugs.) không thán phục ai cho lắm : jmdn. nicht vom Stuhl reißen/hauen (ugs.)
Hocker /der; -s, -/
ghế ngồi (không có lưng tựa);
ghế đẩu;
Sitz /[zits], der, -es, -e/
chỗ ngồi;
ghế ngồi;
nơỉ ngồi;
làm ai kinh ngạc hay bị bất ngờ. : jmdn. vom Sitz reißen/hauen
Sitzgelegenheit /die/
cái ghế ngồi;
chỗ ngồi;