Việt
miếu
đền
chùa
đàn
am
tự
đền thờ
Đền thánh
hòm thánh
lăng
miếu mạo
thần tượng
ngẫu tượng.
Anh
temple
fanum
feretory
Đức
Pagode
Tempel
kleine Pagode
kleiner Tempel
orakel
Pagode /f =, -n/
1. đền, chùa, miếu, miếu mạo; 2. thần tượng, ngẫu tượng.
Miếu, đền thờ
Đền thánh, hòm thánh (giữ hài cốt của một vị thánh), miếu, lăng
orakel /[o'ra:kol], das; -s, -/
miếu; đàn (nơi nhà tiên tri công bố lời sấm truyền thời cổ La Mã);
Pagode /[pa’go:da], die; -, -n/
đền; chùa; miếu; am; tự;
temple /xây dựng/
Tempel m, Pagode f; miếu dường Ahnentempel m; miếu hiệu nach Tod eines Königs eintretender Name m, Tempelname m; miếu VŨ königlicher Familientempel m; tôn miếu Ahnentempel m; văn miếu Tempel m des Konfuzius; Literaturtempel m
kleine Pagode f; kleiner Tempel m