TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngân hàng

Ngân hàng

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà băng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quỹ tiết kiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quỹ tín dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà băng-

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quỹ cho vay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp tác xã tín dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiền đặt cửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die ~ halten đặt cửa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ngân hàng

Bank

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển tổng quát Anh-Việt

 bank

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Banks

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Đức

ngân hàng

Bank

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bankhaus

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Geldinstitut

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kassemachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Darlehnskasse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bank II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Bank II halten

đặt cửa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Konto bei der Bank haben

có một tài khoản trong ngân hàng

Geld auf der Bank haben

có tiền gửi ở ngân hàng

Geld von der Bank holen

rút tiền ở ngân hàng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bank II /í =, -en/

1. nhà băng, ngân hàng; 2. (cò) tiền đặt cửa, die Bank II halten đặt cửa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geldinstitut /das (meist PL)/

ngân hàng; quỹ tiết kiệm;

Bank /die; -, -en/

nhà băng; ngân hàng; quỹ tín dụng;

có một tài khoản trong ngân hàng : ein Konto bei der Bank haben có tiền gửi ở ngân hàng : Geld auf der Bank haben rút tiền ở ngân hàng. : Geld von der Bank holen

Kassemachen /(ugs.)/

(ugs ) quỹ tiết kiệm; ngân hàng; nhà băng- (Sparkasse, Bank, Kreditinstitut);

Darlehnskasse /die/

quỹ cho vay; hợp tác xã tín dụng; ngân hàng (cho vay tiền); quỹ tín dụng;

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Ngân hàng

Ngân hàng

Một trung gian tài chính huy động quỹ gốc về cơ bản thông qua những khoản tiền có thể hoàn trả theo yêu cầu hay trong thời gian ngắn và dùng ứng trứơc bằng khấu chi và các khoản vay và bằng các hối phiếu chiết khấu, để nắn giữ các khoản khác chủ yếu là tích tài sản tài chính như chứng khoán không buôn bán được. Một chức năng quan trọng của ngân hàng là duy trì hệ thống chuyển đổi tiền bằng cách chấp nhận tiền gửi vào tài khoản vãng lai và điều hành hệ thống chuyển quỹ bằng chuyển séc, chuyển khoản hay chuyển tiền điện tử.Xem COMPETITION AND CREDIT CÔNTL, RETAIL BANKING, WHOLE SALE BANKING.

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Ngân hàng

Ngân hàng

Một trung gian tài chính huy động quỹ gốc về cơ bản thông qua những khoản tiền có thể hoàn trả theo yêu cầu hay trong thời gian ngắn và dùng ứng trứơc bằng khấu chi và các khoản vay và bằng các hối phiếu chiết khấu, để nắn giữ các khoản khác chủ yếu là tích tài sản tài chính như chứng khoán không buôn bán được. Một chức năng quan trọng của ngân hàng là duy trì hệ thống chuyển đổi tiền bằng cách chấp nhận tiền gửi vào tài khoản vãng lai và điều hành hệ thống chuyển quỹ bằng chuyển séc, chuyển khoản hay chuyển tiền điện tử.Xem COMPETITION AND CREDIT CÔNTL, RETAIL BANKING, WHOLE SALE BANKING.

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Banks

Ngân hàng

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Bank

Ngân hàng

Từ điển phân tích kinh tế

bank

ngân hàng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bank

ngân hàng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngân hàng

Bank f, Bankhaus n; chủ ngân hàng Bankier m; ngân hàng chiét kháu Diskontbank f; ngân hàng phát hành Notenbank f; ngân hàng quốc gia Staatsbank f; ngân hàng tiết kiệm Kreditbank f; ngân hàng tín dụng Kreditbank f; ngân hàng ngoại thưang Außenhandelsbank f; ngân hàng thương mại Handelsbank f

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Bank

Ngân hàng

Một trung gian tài chính huy động quỹ gốc về cơ bản thông qua những khoản tiền có thể hoàn trả theo yêu cầu hay trong thời gian ngắn và dùng ứng trứơc bằng khấu chi và các khoản vay và bằng các hối phiếu chiết khấu, để nắn giữ các khoản khác chủ yếu là tích tài sản tài chính như chứng khoán không buôn bán được. Một chức năng quan trọng của ngân hàng là duy trì hệ thống chuyển đổi tiền bằng cách chấp nhận tiền gửi vào tài khoản vãng lai và điều hành hệ thống chuyển quỹ bằng chuyển séc, chuyển khoản hay chuyển tiền điện tử.Xem COMPETITION AND CREDIT CÔNTL, RETAIL BANKING, WHOLE SALE BANKING.