TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bà mẹ

bà mẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình mẫu tử.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

má

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

u

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bà má

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bà mẹ

Matemltät

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mutterschaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mütterchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine Mutter auf ihrem Bett, weinend, der Duft von Basilikum in der Luft.

Một bà mẹ nằm khóc trên giường, mùi thơm húng quế trong không khí.

Gerade jetzt spricht zum Beispiel eine Frau mit braunen Augen zu ihrer Mutter davon, wie wenig Zeit sie füreinander hatten, als sie klein war und die Mutter als Näherin arbeitete.

Như lúc này đây một cô gái mắt nâu nói với bà mẹ rằng hồi cô còn bé và bà mẹ làm thợ may thì họ có quá ít thì giờ dành cho nhau.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“Stop eating so much,” says the grandmother, tapping her son on the shoulder.

“Đừng ăn nhiều thế”, bà mẹ già vỗ vai con trai.

A mother on her bed, weeping, the smell of basil in the air.

Một bà mẹ nằm khóc trên giường, mùi thơm húng quế trong không khí.

Just now, for example, a woman with brown eyes is speaking to her mother about how little time they spent together in her childhood, when the mother worked as a seamstress.

Như lúc này đây một cô gái mắt nâu nói với bà mẹ rằng hồi cô còn bé và bà mẹ làm thợ may thì họ có quá ít thì giờ dành cho nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein áltes Mütterchen

bà cụ, bà lão, cụ bà, bà.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Matemltät /f =, -en/

tư cách] bà mẹ; tình mẫu tử.

Mutterschaft /f =/

1. [tư cách] bà mẹ; 2. tình mẫu tử.

Mütterchen /n -s, =/

1. mẹ, má, u, bầm, đẻ, mạ; 2. bà mẹ, bà má; ein áltes Mütterchen bà cụ, bà lão, cụ bà, bà.