Việt
phủ bụi
bám bụi
phủ một lớp bụi
dính đầy bụi
đầy bụi.
làm bóc bụi
tung bụi lên
phủ một lóp bụi .
Đức
verstauben
staub
stau
stauben
:: Die Bahnen müssen trocken, frei von Schmutz, Staub und Kleberresten sein.
:: Các dải băng phải khô ráo, không bị bẩn, bám bụi và còn vết keo cũ.
Die zu versiegelnde Nahtkante muss trocken und frei von Schmutz bzw. Staub sein.
Cạnh mối hàn cũng phải hoàn toàn khô ráo, không bị bám bẩn hoặc bám bụi.
Der Schweißspiegel ist immer freivon Rückständen aus vorherge-hender Schweißung zu halten unddie Schnittflächen der Profile müssen sauber, trocken und fettfrei sein(Bild 1).
Tấm hàn phải sạch, không được bám bụi, cặn còn sót lại của các lần hàn trước và diện tích cắt của profin cũng phải sạch, khô và không dính dầu mỡ (Hình 2).
die Bücher sind ganz ver staubt
những quyển sách bị phủ đầy bụi.
verstauben /vi (s)/
phủ bụi, bám bụi, đầy bụi.
stauben /vi/
1. làm bóc bụi, tung bụi lên; es staubt bụi; 2. bám bụi, phủ một lóp bụi (về sách trên giá).
staub /be .deckt (Adj.)/
phủ bụi; bám bụi;
stau /.ben (sw. V.; hat)/
bám bụi; phủ một lớp bụi;
verstauben /(sw. V.; ist)/
phủ bụi; bám bụi; dính đầy bụi;
những quyển sách bị phủ đầy bụi. : die Bücher sind ganz ver staubt