TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bám bụi

phủ bụi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bám bụi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phủ một lớp bụi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dính đầy bụi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy bụi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bóc bụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tung bụi lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phủ một lóp bụi .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bám bụi

verstauben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

staub

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stauben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Die Bahnen müssen trocken, frei von Schmutz, Staub und Kleberresten sein.

:: Các dải băng phải khô ráo, không bị bẩn, bám bụi và còn vết keo cũ.

Die zu versiegelnde Nahtkante muss trocken und frei von Schmutz bzw. Staub sein.

Cạnh mối hàn cũng phải hoàn toàn khô ráo, không bị bám bẩn hoặc bám bụi.

Der Schweißspiegel ist immer freivon Rückständen aus vorherge-hender Schweißung zu halten unddie Schnittflächen der Profile müssen sauber, trocken und fettfrei sein(Bild 1).

Tấm hàn phải sạch, không được bám bụi, cặn còn sót lại của các lần hàn trước và diện tích cắt của profin cũng phải sạch, khô và không dính dầu mỡ (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Bücher sind ganz ver staubt

những quyển sách bị phủ đầy bụi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verstauben /vi (s)/

phủ bụi, bám bụi, đầy bụi.

stauben /vi/

1. làm bóc bụi, tung bụi lên; es staubt bụi; 2. bám bụi, phủ một lóp bụi (về sách trên giá).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

staub /be .deckt (Adj.)/

phủ bụi; bám bụi;

stau /.ben (sw. V.; hat)/

bám bụi; phủ một lớp bụi;

verstauben /(sw. V.; ist)/

phủ bụi; bám bụi; dính đầy bụi;

những quyển sách bị phủ đầy bụi. : die Bücher sind ganz ver staubt